VOCABULARY Check the meaning of the life events below

136

Với giải Câu hỏi 4 trang 12 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 1. Mời các bạn đón xem:

 VOCABULARY Check the meaning of the life events below

4 (trang 12 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Check the meaning of the life events below. At what age are they most likely to happen, do you think? Put them in groups A-E. Compare your answers with your partner's. Do you agree? (Kiểm tra ý nghĩa của các sự kiện cuộc sống dưới đây. Theo bạn, chúng có nhiều khả năng xảy ra nhất ở độ tuổi nào? Đặt chúng trong các nhóm A-E. So sánh câu trả lời của bạn với bạn của bạn. Bạn có đồng ý không?)

Unit 1A lớp 11 Vocabulary (trang 12, 13) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Gợi ý:

A. be born; be brought up (by); go to university; grow up; learn to drive; leave home; leave school; start school

B. buy a house or flat; get engaged; get married; get your first job; settle down; split up; start a family

C. get divorced; have a change of career; inherit (money, a house, etc.); start a business

D. become a grandparent; retire

E. emigrate; fall in love; move house; pass away

Hướng dẫn dịch:

A. được sinh ra; được nuôi dưỡngg; đến trường đại học; lớn lên; học lái xe; rời khỏi nhà; rời khỏi trường; bắt đầu đi học

B. mua nhà hoặc căn hộ; đính hôn; kết hôn; có được công việc đầu tiên của bạn; ổn định; chia ra; bắt đầu một gia đình

C. ly hôn; có sự thay đổi nghề nghiệp; thừa kế (tiền, nhà, v.v.); khởi nghiệp

D. trở thành ông bà ngoại; về hưu

E. di cư; phải lòng; chuyển nhà; chết

Đánh giá

0

0 đánh giá