Với giải Câu hỏi 3 trang 15 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 1. Mời các bạn đón xem:
VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below
3 (trang 15 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below. Which describe a positive attitude? Which describe a negative attitude? (Làm việc theo cặp. Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ dưới đây. Trong đó mô tả một thái độ tích cực? Trong đó mô tả một thái độ tiêu cực?)
Đáp án:
- Positive: calm, complimentary, enthusiastic, grateful, nostalgic, optimistic, sympathetic
- Negative: accusing, aggressive, arrogant, bitter, miserable, nostalgic, pessimistic, sarcastic, urgent
Hướng dẫn dịch:
accusing = buộc tội
aggressive = hung dữ
arrogant = kiêu ngạo
bitter = cay đắng
calm = điềm tĩnh
complimentary = ca ngợi
enthusiastic = nhiệt tình
grateful = biết ơn
miserable = khổ sở
nostalgic = hoài cổ
optimistic = lạc quan
pessimistic = bi quan
sarcastic = châm biếm
sympathetic = thông cảm
urgent = khẩn cấp
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.