VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below

193

Với giải Câu hỏi 3 trang 15 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 1. Mời các bạn đón xem:

VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below

3 (trang 15 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below. Which describe a positive attitude? Which describe a negative attitude? (Làm việc theo cặp. Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ dưới đây. Trong đó mô tả một thái độ tích cực? Trong đó mô tả một thái độ tiêu cực?)

Unit 1C lớp 11 Listening (trang 15) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

- Positive: calm, complimentary, enthusiastic, grateful, nostalgic, optimistic, sympathetic

- Negative: accusing, aggressive, arrogant, bitter, miserable, nostalgic, pessimistic, sarcastic, urgent

Hướng dẫn dịch:

accusing = buộc tội

aggressive = hung dữ

arrogant = kiêu ngạo

bitter = cay đắng

calm = điềm tĩnh

complimentary = ca ngợi

enthusiastic = nhiệt tình

grateful = biết ơn

miserable = khổ sở

nostalgic = hoài cổ

optimistic = lạc quan

pessimistic = bi quan

sarcastic = châm biếm

sympathetic = thông cảm

urgent = khẩn cấp

Đánh giá

0

0 đánh giá