SPEAKING Work in pairs. Make predictions about your partner's future life using the prompts

266

Với giải Câu hỏi 4 trang 38 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 3: Sustainable health giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 3. Mời các bạn đón xem:

SPEAKING Work in pairs. Make predictions about your partner's future life using the prompts

4 (trang 38 Tiếng Anh 11 Friends Global)SPEAKING Work in pairs. Make predictions about your partner's future life using the prompts. Use will / may / might / could and phrases from the Learn this! box above. Your partner says if he / she agrees or not. (Làm việc theo cặp. Đưa ra dự đoán về cuộc sống tương lai của bạn của bạn bằng cách sử dụng các từ gợi ý. Sử dụng will/ may/ might/ could và các cụm từ ở bảng Learn this! phía trên. Bạn của bạn có đồng ý hay không.)

1. What / study at university?

2. When / leave home?

3. What job / do?

4. When / get married?

5. How many children / have?

6. What type of car / drive?

I think you'll study maths at university. (Tôi nghĩ bạn sẽ học toán ở đại học.)

No, I definitely won't study maths. I might study history. (Không, tôi chắc chắn sẽ không học toán.)

Gợi ý:

1. I’m fairly sure that you will study English at university.

Yes, I will definitely study English at university.

2. I think you will leave your home in June.

No, I could leave my home after August.

3. I don’t think you will become an elementary teacher. You said you don’t love kids because they are noisy.

Yes, I could do any jobs except for an elementary teacher. My dream job might be a vet.

4. I doubt that you will get married before 25.

Yes, I will probably get married after 25 when I have a stable job.

5. I’m sure that you will have 2 children in the future.

Yes, I may give birth to 2 children, one girl and one boy.

6. I think you will drive a BMW car in the future.

No, I’m not sure. I could buy a Huyndai car instead.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi khá chắc chắn rằng bạn sẽ học tiếng Anh ở trường đại học.

Đúng, tôi chắc chắn sẽ học tiếng Anh ở trường đại học.

2. Tôi nghĩ bạn sẽ rời khỏi nhà vào tháng sáu.

Không, tôi có thể rời khỏi nhà sau tháng tám.

3. Tôi không nghĩ bạn sẽ trở thành giáo viên tiểu học đâu. Bạn nói rằng bạn không yêu trẻ con vì chúng ồn ào.

Đúng, tôi có thể làm bất cứ công việc gì ngoại trừ giáo viên tiểu học. Công việc mơ ước của tôi có thể là bác sĩ thú y.

4. Tôi không tin bạn sẽ kết hôn trước 25 tuổi.

Đúng, chắc là tôi sẽ kết hôn sau 25 tuổi khi tôi có một công việc ổn định.

5. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ sinh 2 đứa con trong tương lai.

Đúng, tôi có thể sẽ sinh 2 con, một gái và một trai.

6. Tôi nghĩ bạn sẽ lái một chiếc ô tô hãng BMW trong tương lai.

Không, tôi không chắc. Thay vào đó tôi có thể mua một chiếc xe hơi hãng Huyndai.

Đánh giá

0

0 đánh giá