Read the Learn this! box. Underline must / have to + infinitive in the dialogue

170

Với giải Câu hỏi 3 trang 64 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 5: Technology giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 5. Mời các bạn đón xem:

 Read the Learn this! box. Underline must / have to + infinitive in the dialogue

3 (trang 64 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Underline must / have to + infinitive in the dialogue. Then complete the following sentences using 'must', 'mustn’t', 'have to', 'don’t have to'. (Đọc Learn this! Gạch dưới must/have to + infinitive trong đoạn hội thoại. Sau đó hoàn thành các câu sau sử dụng 'must', 'mustn't', 'have to', 'don’t have to')

1. A hotel receptionist ____________ be good at communication.

2. You ____________ pay for the tickets in advance.

3. Examinees ____________ switch off all modern gadgets during the exams.

4. You ____________ leave litter lying around.

Đáp án:

1. must

2. have to

3. must

4. musn’t

Giải thích:

- must + Vinf: phải

- must not + Vinf: không được

- have to + Vinf: phải

- don’t have to + Vinf: không cần

Hướng dẫn dịch:

1. Lễ tân khách sạn phải giỏi giao tiếp.

2. Bạn phải trả tiền vé trước.

3. Thí sinh phải tắt tất cả các thiết bị hiện đại trong khi thi.

4. Không được để rác vương vãi khắp nơi.

Đánh giá

0

0 đánh giá