Choose the correct answers A, B, C, or D to complete the following sentences

134

Với giải Câu hỏi 3 trang 39 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Review 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Review 1 Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Choose the correct answers A, B, C, or D to complete the following sentences

3 (trang 39 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct answers A, B, C, or D to complete the following sentences (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau)

1. If you want to maintain a healthy weight, you _________ have snacks between meals.

A. shouldn't              B. should

C. must              D. don't have to

2. I __________ strictly follow the doctor’s instructions if I want to get better quickly.

A. shouldn't              B. must

C. can              D. don't have to

3. The government ___________ improve the infrastructure of big cities to boost the economy.

A. mustn’t              B. doesn't have to

C. should              D. didn‘t have to

4. People living in high-rise buildings ___________ obey the safety rules and regulations strictly.

A. shouldn't              B. mustn't

C. may              D. have to

5. Lots of women in the past _____ stay at home, look after their children, and do all housework.

A. must              B. should

C. had to              D. have to

6. My parents respect my career choice, so I __________ follow in their footsteps.

A. mustn’t              B. don’t have to

C. should              D. shouldn't

Đáp án:

1. A             

2. B             

3. C             

4. D             

5. C             

6. B

Giải thích:

1.

A. shouldn't  + V: không nên      

B. should + V: nên    

C. must + V: phải      

D. don't have to + V: không cần

2.

A. shouldn't + V: không nên    

B. must + V: phải        

C. can + V: có thể        

D. don't have to + V: không cần

3.

A. mustn't + V: không được     

B. doesn't have to + V: không cần         

C. should + V: nên        

D. didn't have to + V: đã không cần

4.

A. shouldn't + V: không nên       

B. mustn't + V: không được      

C. may + V: có thể       

D. have to + V: phải

5.

A. must + V: phải  

B. should + V: nên       

C. had to + V: phải (trong quá khứ)       

D. have to + V: phải (ở hiện tại)

6.

A. mustn’t + V: không được       

B. don't have to + V: không cần

C. should + V: nên       

D. shouldn't + V: không nên

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn muốn duy trì cân nặng khỏe mạnh, bạn không nên ăn vặt giữa các bữa ăn.

2. Tôi phải tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn của bác sĩ nếu tôi muốn khỏi bệnh nhanh chóng.

3. Chính phủ nên cải thiện cơ sở hạ tầng của các thành phố lớn để thúc đẩy nền kinh tế.

4. Những người sống trong các tòa nhà cao tầng không được tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc và quy định về an toàn.

5. Rất nhiều phụ nữ trong quá khứ phải ở nhà, chăm sóc con cái và làm tất cả việc nhà.

6. Cha mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn nghề nghiệp của tôi, vì vậy tôi không cần phải nối bước họ.

Đánh giá

0

0 đánh giá