SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6

300

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu giải Sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 6.

SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2Biết rằng 2a = 9. Tính giá trị của các biểu thức 18a6.

A. 12.

B. 13.

C. 19.

D. 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2a = 9 ⇒ a = log9 = 2log3.

Thay a = 2log2 3 vào biểu thức, ta có: 182log236=13.

Câu 2 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2Giá trị của biểu thức 2 log5 10 + log5 0,25 bằng

A. 0.

B. 1.

C. 2

D. 4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: 2 log5 10 + log5 0,25

= log5 102 + log5 0,25

= log5 (100.0,25)

= log5 25 = 2.

Câu 3 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2Cho x, y là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2log x + log y = 2log x + 2log y

B. 2log (x + y) = 2log x . 2log y

C. 2log (xy) = 2log x . 2log y

D. 2log x . log y = 2log x + 2log y.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

• 2log x + log y = 2log x . 2log y nên đáp án A sai

• 2log x . 2log y = 2log x + log y nên đáp án B sai

• 2log x .log y = 2log x . 2log y nên đáp án D sai

• 2log (xy) = 2log x + log y = 2log x . 2log y nên đáp án C đúng.

Câu 4 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2Biết rằng x = log6 + log9 4. Giá trị của biểu thức 3x bằng

A. 6.

B. 12.

C. 24.

D. 48.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có x = log6 + log9 4 = log36+log3222

= log6 + log3 2 = log(6.2) = log12.

Thay vào biểu thức, ta có 3x=3log312 = 12.

Câu 5 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2:Giá trị của biểu thức (log225)(log58) bằng

A. 4.

B. 14.

C. 6.

D. 16.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có (log25).(log5 8) = (log­2 52).(log5 23)

= 2.log2 5 . 3log5 2 = 6log2 5 . log5 2 = 6.

Câu 6 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2Đặt log 3 = a, log 5 = b. Khi đó log15 50 bằng

A. 1+2ba+b.

B. aba+b.

C. 1ba+b.

D. 1+ba+b.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có log15 50=log 50log 15=log (5.10)log (3.5)

log5 +log10log3 +log5=b+1a+b.

Câu 7 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2Cho ba số a = 40,9 , b = 80,5, c = 121,6. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. c > a > b.

B. c > b > a.

C. a > b > c.

D. a > c > b.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

a = 40,9 =21.8 , b = 80,5 = 21.5, c = 121,6 = 21,6

Suy ra 21,8 > 21,5 > 21,6 (do cơ số 2 >1 và 1,8 > 1,6 > 1,5).

Do đó 40,9>121,6>80,5.

Câu 8 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2Cho ba số a=log1312,b=log1312, c=12log35. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a < b < c.

B. b < a < c.

C. c < a < b.

D. a < c < b.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: a=log1312=log3121=log32;

b=log1312=log3121=log32;

c=12log35=log35;

Hàm số log3 x có cơ số là 3 > 1 nên hàm số đồng biến trên (0; +∞) và 2<5 nên log32<log32<log35 hay a < b < c

Câu 9 trang 24 SBT Toán 11 Tập 2Cho 0 < a < 1, x = loga2+loga3, y = 12loga5, z = loga14loga2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x < y < z.

B. y < x < z.

C. z < x < y.

D. z < y < x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

• x = loga2+loga3=loga6;

• y = log45; z = loga142=loga7.

Ta thấy loga7<loga6<loga6 (do 0 < a< 1).

Do đó z < x < y.

Câu 10 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Cho ba số a=log123, b=120,3,c=213. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a < b < c.

B. a < c < b.

C. c < a < b.

D. b < a < c.

Lời giải:

a=log123, b=120,3,c=213a=log123,​ b=120,3,c=213

Câu 11 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Giải phương trình 34x=133

A. 14.

B. 38.

C. 38.

D. 1123.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 4x=log3133=log327=log333

4x=log31334x=log327=log333

4x=32log33

x=3214log33=38

x=38

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 38.

Câu 12 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Tập nghiệm của bất phương trình 0,33x – 1 > 0,09 là

A. (1; +∞)

B. (-∞; 1).

C. ;13.

D. (0; 1).

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Hàm số 0,33x – 1 và 0,09 = 0,32 có cơ số là 0 < 0,3 < 1 nên hàm số nghịch biến trên ℝ.

Ta có: 0,33x – 1 > 0,09 ⇒ 0,33x – 1 > 0,32

Do đó, ta có 3x – 1 < 2 ⇒ x < 1 (vì 0 < 0,3 < 1).

Tập nghiệm của S = (−∞; 1).

Câu 13 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Biết rằng log4 . log8 . logx = log64. Giá trị của x là

A. 92.

B. 9.

C. 27.

D. 81.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: log4 . log8 . logx = log64

log322.log223.log23x=log882

2log32.3.12log22.13log23x=log882

⇔ log3 2 . log2 x = 2

⇔ log3 x = 2 ⇔ x = 32 = 9

Vậy giá trị của x = 9.

Câu 14 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Giải phương trình log5 (4x + 5) = 2 + log5 (x - 4)

A. 9.

B. 15.

C. 4.

D. 5.

Lời giải:

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Điều kiện xác định 4x+5>0x4>0x>54x>4x>4

Ta có: log5 (4x + 5) = 2 + log5 (x - 4)

⇔ log5 (4x + 5) = log5 25 + log5 (x - 4))

⇔ log5 (4x + 5) = log5 (25(x - 4))

⇔ 4x + 5 = 25x – 100

⇔ 21x = 105

⇔ x = 5 (nhận)

Vậy nghiệm của phương trình là x = 5.

Câu 15 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Giả sử α và β là hai nghiệm của phương trình log2x.log23x=13. Khi đó tích αβ bằng

A. 13.

B. 3.

C. 3.

D. log2 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: log2x.(log23+log2x)=13

Đặt t = log2 x (x > 0), ta có:

t(log23+t)=13

t2+t.log2313=0

t1=1,3353t2=0,24962x1=α=21,3353x2=β=20,24962

Vậy tích αβ=13.

B. TỰ LUẬN

Bài 1 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của các biểu thức

a) 27856.4323312;

b) log5+log2;

c) 168134+log594+log549;

d) log27.log316.log93.log79.

Lời giải:

Tính giá trị của các biểu thức  trang 25 SBT Toán 11 Tập 2

d) log27.log316.log93.log79

log27.log324.log323.log732

4.log27.log73.log32 = 4

Bài 2 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Biết rằng x log5 4 = 1. Tìm giá trị của biểu thức 4x + 4–x

Lời giải:

Ta có x log5 4 = 1 => x=1log54=log45.

Khi đó 4x + 4–x = 4log4 5 + 4–log4 5 = 5 + 5–1 = 265.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho là 265.

Bài 3 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Biết rằng a = 10x, b = 10x. Hãy biểu thị biểu thức A = loga2b3 theo x và y

Lời giải:

A = loga2b3=log102x10y3

12x.y3log1010=y6x

Bài 4 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Giải các phương trình sau:

a) 4x=22;

b) 95x = 27x – 2;

c) log81x=12;

d) log12(3x+1)=log12(4x1);

e) log5(x2)+log5(x+2)=1;

g) logx8=34.

Lời giải:

a) 4x=22=812=81212=(8)1212=814

Khi đó 4x=814x=log4814=14log48=38.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 38.

b) 95x = 27x – 2 ⇒ 310x = 33(x – 2);

10x = 3(x – 2) => 7x = – 6 => x = 67.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 67.

c) Điều kiện x > 0

Ta có log81x=12x=8112=81=9.

Vậy phương trình có nghiệm là x = 9.

d) Điều kiện xác định 3x+1>04x1>0x>13x>14x>14.

Khi đó, phương trình đã cho tương đương với

log12(3x+1)=log12(4x1)

⇔ 3x + 1 = 4x – 1

⇔ x = 2 (nhận)

Vậy phương trình có nghiệm là x = 2.

e) log5(x2)+log5(x+2)=1

Điều kiện xác định x2>0x+2>0x>2x>2x>2

Khi đó, phương trình đã cho tương đương với

log5(x2)+log5(x+2)=1

log5(x+2)(x2)=1

log5(x24)=1

⇔ x– 4 = 5 ⇔ x= 9

x=9=3 (nhận) hoặc x=9=3 (loại)

Vậy phương trình có nghiệm là x = 3.

g) logx8=34

logx23=34

3logx2=34

logx2=14

2=x14

24=x144x=16

Vậy nghiệm của phương trình là x = 16.

Bài 5 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Giải các bất phương trình sau:

a) 322x ≥ 64x – 2 ;

b) 25.25x2+2x+2>4;

c) log (11x + 1) < 2;

d) log13(3x1)log13(2x+1).

Lời giải:

a) 322x ≥ 64x – 2

⇔ 210x ≥ 26(x – 2)

⇔ 10x ≥ 6(x – 2) (do 2 > 1)

⇔ 4x ≥ – 12 ⇔ x ≥ – 3.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (−3; +∞).

b) 25.25x2+2x+2>4

25x2+2x+2>425

25x2+2x+2>252

⇔ x2 + 2x + 2 < 2 (do 0<25<1).

⇔ x2 + 2x < 0

⇔ – 2 < x < 0.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (–2; 0).

c) log (11x + 1) < 2

Điều kiện: 11x +1 > 0 x>111.

Khi đó, ta có: log (11x + 1) < 2 ⇔ 11x + 1 < 102

⇔ 11x < 99 x<9911=9.

Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là S = 111; 9.

d) log133x1log132x+1

Điều kiện: 3x1>02x+1>0x>13x>13x>13

Khi đó, ta có log133x1log132x+1

⇔ 3x - 1 ≤ 2x + 1

⇔ x ≤ 2 (do 0<13<1)

Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là S = 13; 2.

Bài 6 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Tính giá trị của biểu thức

A =log1+11+log1+12+log1+13+...+log1+199.

Lời giải:

A = log1+11+log1+12+log1+13+...+log1+199

log2+log32+log43+....+log1009

log23243....1009=log100=2.

Bài 7 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Cho α là số thỏa mãn 3α – 3–α = 2. Tìm giá trị của các biểu thức:

a) 3α + 3–α ;

b) 9α – 9–α.

Lời giải:

a) 3α+3α2=32α+2+32α

3α3α2+4 = 22 + 4 = 8

=> 3α+3α=22 (do  3α+3α > 0).

b) 9α9α=3α+3α3α3α

=22.2=42.

Bài 8 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Công thức M = M012tT cho biết khối lượng của một chất phóng xạ sau thời gian t kể từ thời điểm nào đó (gọi là thời điểm ban đầu), M0là khối lượng ban đầu, T là chu kì bán rã của chấy phóng xạ đó (cứ sau mỗi chu kì, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi một nửa). Trong một phòng thí nghiệm, với khối lượng 200 g radon ban đầu, sau 16 ngày, chỉ còn lại 11 g. Chu kì bán rã của radon bằng bao nhiêu?

Lời giải:

a) Áp dụng công thức: 11 = 2001216T

16T=log1211200=log220011

T=16log2200113,8 (ngày).

Vậy chu kì bán rã của radon khoảng 3,8 ngày.

Bài 9 trang 25 SBT Toán 11 Tập 2Công thức log x = 11,8 + 1,5M cho biết mối liên hệ giữa năng lượng x tạo ra (tính theo erg, 1 erg tương đương 10–7 jun) với độ lớn M theo thang Richter của một trận động đất.

a) Trận động đất có độ lớn 5 độ Richter tạo ra năng lượng gấp bao nhiêu lần so với trận động đất có độ lớn 3 độ Richter?

b) Người ra ước lượng rằng một trận động đất có độ lớn khoảng từ 4 đến 6 độ Richter. Năng lượng do trận động đất tạo ra nằm trong khoảng nào?

Lời giải:

a) Gọi x1, x2 (erg) lần lượt là năng lượng tạo ra của hai trận động đất có độ lớn lần lượt là M= 5, M= 3 (độ Richter).

Ta có: log x1 = 11,8 + 1,5M1; log x= 11,8 + 1,5M2.

=> log x– log x= 1,5 (M– M2)

=> logx1x2=3x1x2 = 103 = 1000.

Như vậy, năng lượng mà trận động đất độ lớn 5 độ Richter gấp 1000 lần so với trận động đất có độ lớn 3 độ Richter.

b) Ước lượng rằng một trận động đất có độ lớn khoảng từ 4 đến 6 độ Richter, ta có:

11,8 + 1,5 . 4 ≤ log x ≤ 11,8 + 1,5 . 6

=> 17,8 ≤ log x ≤ 20,8

=> 1017,8 ≤ x ≤ 1020,8

Như vậy, nặng lượng do trận động đất tạo ra nằm trong khoảng 1017,8 ≤ x ≤ 1020,8.

Đánh giá

0

0 đánh giá