15 câu trắc nghiệm Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

368

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Địa lí 11 Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Địa lí 11. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu trắc nghiệm Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

Câu 1. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.

B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.

D. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a.

Chọn B

Trung Quốc nằm ở Đông Á, có diện tích khoảng 9,6 triệu km2 lớn thứ 4 trên thế giới (sau LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì).

Câu 2. Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?

A. Phi kim loại.

B. Kim loại đen.

C. Năng lượng.

D. Kim loại màu.

Chọn D

Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản kim loại màu như sắt, mangan, thiếc,…

Câu 3. Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải do

A. sự phân hóa địa hình đa dạng.

B. nằm trong vùng nội chí tuyến.

C. lãnh thổ rộng lớn và kéo dài.

D. vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.

Chọn B

Lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 200B đến 500B -> Chỉ có 1 phần nhỏ nằm trong khu vực nội chí tuyến nên nhận định: nằm trong vùng nội chí tuyến không phải nguyên nhân khiến cho Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Câu 4. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn do

A. ảnh hưởng của núi.

B. có diện tích quá lớn.

C. nằm xa so với biển.

D. khí hậu khắc nghiệt.

Chọn D

Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do khu vực này có khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt với nền nhiệt độ cao, rất ít mưa.

Câu 5. Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?

A. Khí hậu ôn đới lục địa.

B. Khí hậu cận nhiệt đới.

C. Khí hậu ôn đới hải dương.

D. Khí hậu ôn đới gió mùa.

Chọn A

Kiểu khí hậu ôn đới lục địa với tính chất khô hạn làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc.

Câu 6. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

A. núi, cao nguyên xen bồn địa.

B. đồng bằng và đồi núi thấp.

C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

D. núi và đồng bằng châu thổ.

Chọn B

Miền Đông Trung Quốc gồm các đồng bằng châu thổ rộng lớn như: Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam có đất phù sa sông màu mỡ và đồi núi thấp. Miền Đông có nhiều thuận lợi để phát triển các vùng nông nghiệp trù phú.

Câu 7. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. núi cao và hoang mạc.

B. núi thấp và đồng bằng.

C. đồng bằng và hoang mạc.

D. núi thấp và hoang mạc.

Chọn A

Trung Quốc tiếp giáp với 14 quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam, phần lớn đường biên giới trên đất liền giữa Trung Quốc với các nước chủ yếu là núi cao và hoang mạc. Điển hình là dãy núi Hi-ma-lai-a hùng vĩ và dải hoang mạc phía Tây Trung Quốc.

Câu 8. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Chọn D

Đồng bằng chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là đồng bằng Hoa Nam.

Câu 9. Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là

A. Hồng Công và Thượng Hải.

B. Hồng Công và Ma Cao.

C. Hồng Công và Quảng Châu.

D. Ma Cao và Thượng Hải.

Chọn B

Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là Hồng Công và Ma Cao.

Câu 10. Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

A. kim cương, than đá, đồng.

B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.

C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt.

D. than đá, khí tự nhiên, kẽm.

Chọn C

Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là than đá, dầu mỏ và quặng sắt.

Câu 11. Đặc điểm cơ bản nhất của địa hình Trung Quốc là

A. thấp dần từ Tây sang Đông.

B. thấp dần từ Bắc xuống Nam.

C. cao dần từ Tây sang Đông.

D. cao dần từ Bắc xuống Nam.

Chọn A

Địa hình Trung Quốc rất đa dạng; trong đó núi, sơn nguyên, cao nguyên chiếm hơn 70% diện tích lãnh thổ. Trên lục địa, địa hình thấp dần từ tây sang đông, tạo ra hai miền địa hình khác nhau.

Câu 12. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Chọn B

Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung và Hoa Nam có đất phù sa màu mỡ, là những vùng nông nghiệp trù phú, dân cư tập trung đông đúc.

Câu 13. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Chọn C

Đồng bằng Hoa Trung của Trung Quốc là đồng bằng nằm ở hạ lưu sông Trường Giang.

Câu 14. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt đới lục địa.

B. Cận nhiệt đới gió mùa.

C. Ôn đới lục địa.

D. Ôn đới gió mùa.

Chọn C

Miền Tây Trung Quốc có khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, nhiệt độ chênh lệch giữa ngày và đêm và giữa các mùa khá lớn; lượng mưa trung bình năm chỉ khoảng 250 mm (một số nơi có lượng mưa dưới 100 mm nơi hình thành hoang mạc).

Câu 15. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Việt Nam.

B. Lào.

C. Mi-an-ma.

D. Thái Lan.

Chọn D

Các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á có đường biên giới với Trung Quốc là Việt Nam, Lào và Mi-an-ma.

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm KTPL 11 (Kết nối tri thức) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Địa lí 11 Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa lí 11 Bài 23: Kinh tế Nhật Bản

Trắc nghiệm Địa lí 11 Bài 26: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc­

Trắc nghiệm Địa lí 11 Bài 29: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi

Trắc nghiệm Địa lí 11 Bài 30: Kinh tế Cộng hoà Nam Phi

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá