Kiến thức về từ loại
A. ease /iːz/ (n): sự đơn giản
B. easy /ˈiːzi/ (adj): đơn giản
C. easily /ˈiːzəli/ (adv): một cách đơn giản
D. easyly: không có từ này (Quy tắc thêm đuôi -ly vào sau tính từ để tạo trạng từ: nếu tính từ kết thúc với -y thì chuyển -y thành -i rồi mới thêm -ly.)
- Ta có cụm giới từ: with ease = easily, có chức năng bổ nghĩa cho động từ.
Dịch: Ở Singapore, ứng dụng di động Parking.sg cho phép bạn dễ dàng tìm được nơi đậu xe gần bạn, đặt chỗ và thanh toán.
Chọn A.
Đề thi tổng ôn tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 5)
Read the following listicle and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.