Cụm từ ‘bring forth’ trong đoạn 2 có thể được thay thế bằng cụm nào?
- bring forth sb/sth (phr.v) = to give birth to sb; to produce sth (Oxford): sinh ra, sản xuất
A. give birth to: sinh ra người/ con non
B. hatch (out): nở ra từ trứng
C. run after sb/sth (phr.v): đuổi theo ai/ cái gì
D. set free: thả tự do
→ bring forth = give birth to
- In February, the female wildebeest bring forth more than 400,000 calves in a three-week period. (Vào tháng 2, các con cái sinh hơn 400.000 con non chỉ trong vòng ba tuần.)
Chọn A.
Đề thi tổng ôn tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 5)
Read the following listicle and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.