35 câu trắc nghiệm Amoniac và muối amoni (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Amoniac và muối amoni (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hoá học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Amoniac và muối amoni (có đáp án)

Câu 1: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

N2(khí) + 3H2(khí) ⇄⇄2NH3 ; ΔHΔH = -92kJ/mol

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N­2 hoặc H2.

(2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?

A. 3                          

B. 4                           

C. 5                          

D. 2

Đáp án: D

Câu 2: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3 là

A. 3.

B. 1. 

C. 4. 

D. 2.

Đáp án: B

Câu 3: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 6,2. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y hiđro là:

A. 14,76.                   

B. 18,23.                   

C. 7,38.                    

D. 13,48.

Đáp án: C

Câu 4: Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:

A. NO.                      

B. N2O.                     

C. HNO3.                  

D. NH4Cl.

Đáp án: D

Câu 5: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 với tỉ lệ mol là 1:4. Nung hỗn hợp X ở điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Phần trăm theo thể tích của amoniac (NH3) trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là:

A. 16,04%.                

B. 17,04%.                

C. 18,04%.               

D. 19,04%.

Đáp án: D

Câu 6: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ?

A. P2O5.                

B. H2SO4 đặc.  

C. CuO bột.                

D. NaOH rắn.

Đáp án: D

 

Câu 7: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

A. (NH4)2CO3.     

B. Na2CO3.   

C. NH4HCO3.              

D. NH4Cl.

Đáp án: C

Câu 8: Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH.                               

B. Cu và HCl.

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng .               

D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3.

Đáp án: D

Câu 9: Cho các thí nghiệm sau :

(1). NH4NO2 to→→to                                   

(2). KMnO4 to→→to

(3). NH3 + O2 to→→to

(4). NH4Cl to→→to             

(5). (NH4)2CO3to→→to

(6). AgNO3 to→→to

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 6                     

B. 5                     

C. 4                     

D. 3

Đáp án: C

Câu 10: Người ta điều chế phân urê bằng cách cho NH3 tác dụng với chất nào (điều kiện thích hợp):

A. CO2                          

B. CO                  

C. HCl                          

D. Cl2         

Đáp án: A

Câu 11: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1                                

B. Cách 2             

C. Cách 3                                

D. Cách 2 hoặc 3

Đáp án: A

Câu 12: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là

A. 30%.     

B. 20%.               

C. 17,14%. 

D. 34,28%.

Đáp án: B

Câu 13: Muối NH4HCO3 thuộc loại

A. muối hỗn tạp.            

B. muối trung hòa.

C. muối axit.                           

D. muối kép.

Đáp án: C

Câu 14: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. NH4NO2 to→→toN2 + 2H2

B. NH4NO3 to→→toNH3 + HNO3

C. NH4Clto→→toNH3 + HCl     

D. NH4HCO3 to→→toNH3 + H2O + CO2

Đáp án: B

Câu 15: Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?

A. HCl                             

B. H2SO4                         

C. CaO                            

D. HNO3

Đáp án: C

Câu 16: Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?

A. CuCl2                          

B. KNO3                          

C. NaCl                           

D. AlCl3

Đáp án: D

Câu 17: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?

A. NH4NO3t0→NH3+HNO3NH4NO3→t0NH3+HNO3                 

B. 2Fe(NO3)2t0→2FeO+4NO2+O22FeNO32→t02FeO+4NO2+O2

C. Cu(NO3)2t0→Cu+2NO2+O2CuNO32→t0Cu+2NO2+O2            

D. NH4NO2t0→N2+2H2ONH4NO2→t0N2+2H2O 

Đáp án: D

Câu 18: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch

A. NaOH.                        

B. BaCl2.                         

C. NaHSO4.                     

D. Ba(OH)2.

Đáp án: D

Câu 19: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?

A. Muối amoni kém bền với nhiệt.

B. Tất cả muối amoni tan trong nước.

C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazơ.

Đáp án: D

 

Câu 20: Thể tích khí N2 (ở đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là

A. 0,56 lít.                       

B. 11,20 lít.                      

C. 1,12 lít.                       

D. 5,60 lít.

Đáp án: D

Câu 21: Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2.              

B. MgCl2.                  

C. FeSO4.                 

D. NaOH.

Đáp án: D

Câu 22: Hỗn hợp X chứa 2 mol NH3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 900oCCo, thấy có 90% NHbị oxi hóa. Lượng O2 còn dư là:

A. 2,75 mol.              

B. 3,50 mol.              

C. 1,00 mol.              

D. 2,50 mol.

Đáp án: A

Câu 23: Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là:

A. 5.                         

B. 3.                          

C. 2.                         

D. 4.

Đáp án: B

Câu 24: Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ:

A. Cl2.                       

B. O2.                        

C. HCl.                     

D. CuO.

Đáp án: C

Câu 25: Trộn 300 ml dung dịch NaNO2 2M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đktc là

A. 22,4 lít.            

B. 13,44 lít.              

C. 8,96 lít.              

D. 1,12 lít.

Đáp án: C

Câu 26: Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo ra khí có mùi khai, khi phản ứng với  dung dịch HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất này là

A. NH4HSO3.                                     

B. Na2SO3.

C. NH4HCO3.                          

D. (NH4)2CO3.

Đáp án: A

Câu 27: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã

A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.

D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Đáp án: C

Câu 28: Tính bazơ của NH3 do

A. trên N còn cặp electron tự do.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Đáp án: A

Câu 29: Hỗn hợp X gồm NH4Cl và (NH4)2SO4. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nhẹ thu được 9,32 gam kết tủa và 2,24 lít khí thoát ra. Hỗn hợp X có khối lượng là

A. 5,28 gam.            

B. 6,60 gam.              

C. 5,35 gam.              

D. 6,35 gam.

Đáp án: D

Câu 30: Cho 2,3 gam Na vào 200 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.            

B. 2,24.              

C. 3,36.                

D. 10,08.

Đáp án: C

Bài 31: X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3. X là muối nào trong số các muối sau?

A. (NH4)2CO3.   

B. (NH4)2SO3.   

C. NH4HSO3.   

D. (NH4)3PO4.

Đáp án: C

Bài 32: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?

A. Muối amoni bền với nhiệt.

B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.

D. các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.

Đáp án: A

Bài 33: Oxi hóa 6 lít NH3 (tạo ra N2 và NO theo tỉ lệ mol 1 : 4) cần vừa đủ V là không khí ( chứa 20% oxi về thể tích). Các thể tích đó ở cùng điều kiện. Giá trị của V là

A. 6,5.   

B. 22,5.   

C. 32,5.   

D. 24,5.

Đáp án: C

Bài 34: Cho 22,4 lít hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 đi qua xúc tác Fe, nung nống để tổng hợp NH3 thu được 20,16 lít hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch AlCl3 dư, thu được m gam kết tủa. Các thể tích khí đó ở cùng điều kiện. Giá trị của m là

A. 13.   

B. 2,6.   

C. 5,2.   

D. 3,9.

Đáp án: B

Bài 35: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1) trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khi có áp suất giảm 9% so với ban đầu(trong cùng điều kiện). HIệu suất phản ứng là

A. 20%.   

B. 22,5%.  

 C. 25%.   

D. 27%.

Đáp án: B

 

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
857 11 2
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.2 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 8 6
Tải xuống