35 câu trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc). (Tiết 2): Kinh tế (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc). (Tiết 2): Kinh tế (có đáp án) chọn lọc

Câu 1. Nội dung chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc không phải là

A. thay đổi cơ chế quản lý.

B. thực hiện chính sách mở cửa,

C. ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.

D. ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.

Đáp án: D

Câu 2. Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào dưới đây là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Cơ khí chính xác.

B. Lương thực thực phẩm.

C. Công nghiệp hóa chất.

D. Công nghệ thông tin.

Đáp án: A

Câu 3. Các chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc không phải là

A. phổ biến giống thuần chủng.

B. xây dựng mới đường giao thông.

C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.

D. giao quyền sử dụng đất cho dân.

Đáp án: A

Câu 4. Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc là

A. được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.

B. được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.

C. được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.

D. được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.

Đáp án: A

Câu 5. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là

A. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

B. chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

Đáp án: D

Câu 6. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. miền Tây.     

B. miền Đông.

C. phía Nam.     

D. phía Bắc.

Đáp án: B

Câu 7. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

A. Cơ khí, hóa chất.

B. Vật liệu xây dựng.

C. Luyện kim, hóa chất.

D. Hóa dầu, điện lực.

Đáp án: B

Câu 8. Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

A. Lương thực, ngô, thủy sản.

B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.

C. Lương thực, bông, thịt lợn.

D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.

Đáp án: C

Câu 9. Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. Địa hình và khí hậu.

B. Biển và khoáng sản.

C. Sông ngòi và khí hậu.

D. Địa hình và rừng.

Đáp án: A

Câu 10. Sự phát triển của ngành công nghiệp kĩ thuật cao nào không phải là nhân tố quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện tử.

B. Cơ khí chính xác.

C. Hóa chất.

D. Sản xuất máy tự động.

Đáp án: C

Câu 11. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)

Năm

1985

1995

2004

2014

Xuất khẩu

39,3

53,5

51,4

54,4

Nhập khẩu

60,7

46,5

48,6

45,5

Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Đáp án: C

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?

A. Cây mía có sản lượng đứng đầu thế giới.

B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.

C. Đồng bằng Hoa Nam trồng lúa mì.

D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng.

Đáp án: B

Câu 13. Nhận định nào dưới đây là nguyên nhân chủ yếu nào làm cho bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp?

A. Sản lượng lương thực thấp.

B. Diện tích đất canh tác khoảng 100 triệu ha.

C. Dân số đông nhất thế giới.

D. Năng suất cây lương thực thấp.

Đáp án: C

Câu 14. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?

A. Chế tạo máy.

B. Dệt may.

C. Sản xuất ô tô.

D. Điện tử.

Đáp án: B

Câu 15. Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?

A. Lương thực.

B. Củ cải đường.

C. Mía.

D. Chè.

Đáp án: A

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây là thế mạnh tự nhiên quan trọng nhất để miền Tây Trung Quốc phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?

A. Đồng bằng lớn.

B. Rừng và đồng cỏ.

C. Khí hậu gió mùa.

D. Vùng biển rộng.

Đáp án: B

Câu 17. Nội dung nào dưới đây là một trong những thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp của Trung Quốc?

A. Khí hậu ổn định, nhiều tài nguyên.

B. Lao động dồi dào, giá rẻ, thị trường lớn.

C. Lao động có trình độ cao, dồi dào.

D. Nguồn vốn lớn, cơ sở hạ tầng hiện đại.

Đáp án: B

Câu 18. Nội dung nào dưới đây là phương án để Trung Quốc thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài?

A. Tiến hành cải cách ruộng đất.

B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.

D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

Đáp án: C

Câu 19. Vì sao các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Nam lại là lúa gạo?

A. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.

B. Khí hậu ôn đới gió mùa.

C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

D. Khí hậu cận nhiệt lục địa

Đáp án: A

Câu 20. Nhận định nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?

A. Vị trí địa lí thuận lợi.

B. Khí hậu ôn đới lục địa.

C. Nguồn lao động dồi dào.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Đáp án: A

Câu 21. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. Công cuộc đại nhảy vọt.

B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.

C. Công cuộc hiện đại hóa.

D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

Đáp án: C

Câu 22. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.

B. Không còn tình trạng đói nghèo.

C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.

Đáp án: A

Câu 23. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.

B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.

C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.

D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.

Đáp án: A

Câu 24. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. Tiến hành cải cách ruộng đất.

B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.

D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

Đáp án: C

Câu 25. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

A. Khí hậu ổn định.

B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

C. Lao động có trình độ cao.

D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.

Đáp án: B

Câu 26. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:

A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

Đáp án: D

Câu 27. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện, luyện kim, cơ khí.

B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.

C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.

D. Điện, chế tọ máy, cơ khí.

Đáp án: B

Câu 28. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. Miền Tây.

B. Miền Đông.

C. Ven biển.

D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.

Đáp án: B

Câu 29. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.

Đáp án: A

Câu 30. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Công nghiệp khai thác than.

B. Công nghiệp chế tạo máy bay.

C. Công nghiệp đóng tàu.

D. Công nghiệp hóa dầu.

Đáp án: A

Câu 31. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. Công cuộc đại nhảy vọt.

B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.

C. Công cuộc hiện đại hóa.

D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

Đáp án: C

Câu 32. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.

B. Không còn tình trạng đói nghèo.

C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.

Đáp án: A

Câu 33. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.

B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.

C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.

D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.

Đáp án: A

Câu 34. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. Tiến hành cải cách ruộng đất.

B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.

D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

Đáp án: C

Câu 35. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

A. Khí hậu ổn định.

B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

C. Lao động có trình độ cao.

D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.

Đáp án: B

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
569 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
491 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
515 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
550 7 1
Tải xuống