35 câu trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 1 (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc). (Tiết 1): Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Địa lí.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc). (Tiết 1): Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (có đáp án) chọn lọc

Câu 1. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.

B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.

D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.

Đáp án: B

Câu 2. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Đáp án: B

Câu 3. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. núi cao và hoang mạc.

B. núi thấp và đồng bằng.

C. đồng bằng và hoang mạc.

D. núi thấp và hoang mạc.

Đáp án: A

Câu 4. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.       

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.       

D. Hoa Nam.

Đáp án: D

Câu 5. Ở miền Đông Trung Quốc có khí hậu

A. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

B. nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.

D. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Đáp án: A

Câu 6. Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

A. dầu mỏ và khí tự nhiên.

B. quặng sắt và than đá.

C. than đá và khí tự nhiên.

D. các khoáng sản kim loại màu.

Đáp án: D

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là của địa hình miền Tây Trung Quốc?

A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ xen lẫn đồng bằng.

B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.

D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và hoang mạc.

Đáp án: B

Câu 8. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?

A. Dân tộc Hán.      

B. Dân tộc Choang.

C. Dân tộc Tạng.      

D. Dân tộc Hồi.

Đáp án: A

Câu 9. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do

A. ảnh hưởng của núi ở phía đông.

B. có diện tích quá lớn.

C. khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.

D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

Đáp án: D

Câu 10. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc?

A. Trường Giang.      

B. Hoàng Hà.

C. Hắc Long Giang.      

D. Mê Công.

Đáp án: A

Câu 11. Nội dung nào dưới đây là tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc?

A. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng.

B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

D. Tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh.

Đáp án: B

Câu 12. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?

A. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.

B. Phía Tây bắc của miền Đông.

C. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.

D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

Đáp án: D

Câu 13. Nhận định nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?

A. Có trên 50 dân tộc khác nhau.

B. Người Hán chiếm trên 90% dân số.

C. Dân thành thị chiếm 37% số dân.

D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi.

Đáp án: A

Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.

C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông, mưa ít.

D. Miền Tây giàu khoáng sản, mưa ít còn miền Đông thì nghèo khoáng sản.

Đáp án: D

Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

A. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng.

B. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi.

C. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn.

D. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản.

Đáp án: A

Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm?

A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

B. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.

C. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.

D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

Đáp án: A

Câu 17. Miền Tây Trung Quốc dân cư tập trung thưa thớt, chủ yếu do nguyên nhân nào?

A. Sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.

B. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.

D. Nhiều hoang mạc, bồn địa.

Đáp án: B

Câu 18. Nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn không phải là

A. khí hậu ôn đới lục địa.

B. nguồn lao động dồi dào.

C. vị trí địa lí thuận lợi hơn.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Đáp án: A

Câu 19. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân chủ yếu khiến bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp trong khi sản lượng lương thực đứng đầu thế giới?

A. Cơ cấu dân số trẻ.

B. Tốc độ gia tăng dân cao.

C. Dân số nam nhiều.

D. Quy mô dân số đông.

Đáp án: D

Câu 20. Hiện nay để phát triển kinh tế miền Tây Trung Quốc thì Nhà nước đã tiến hành xây dựng tuyến đường quan trọng nào?

A. Đường sắt Đông – Tây.

B. Đường sông Hoàng Hà – Trường Giang.

C. Các sân bay ở miền Tây.

D. Đường vành đai Bắc Kinh.

Đáp án: A

Câu 21. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.

B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.

D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.

Đáp án: B

Câu 22. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Việt Nam.

B.Lào.

C. Mi-an-ma.

D.Thái Lan.

Đáp án: D

Câu 23. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. Núi cao và hoang mạc.

B. Núi thấp và đồng bằng.

C. Đồng bằng và hoang mạc.

D. Núi thấp và hoang mạc.

Đáp án: A

Câu 24. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lwau sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.

B.Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Đáp án: C

Câu 25. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Đáp án: B

Câu 26. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.

D.Hoa Nam.

Đáp án: D

Câu 27. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.

D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Đáp án: A

Câu 28. Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.

B. Quặng sắt và than đá.

C. Than đá và khí tự nhiên.

D. Các khoáng sản kim loại màu.

Đáp án: D

Câu 29. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do

A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.

B. Có diện tích quá lớn.

C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.

D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

Đáp án: D

Câu 30. Địa hình miền Tây Trung Quốc:

A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.

B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.

D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.

Đáp án: B

Câu 31. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.

B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.

C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.

D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.

Đáp án: B
Câu 32. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Việt Nam. B.Lào.

C. Mi-an-ma. D.Thái Lan.

Đáp án: D
Câu 33. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. Núi cao và hoang mạc.

B. Núi thấp và đồng bằng.

C. Đồng bằng và hoang mạc.

D. Núi thấp và hoang mạc.

Đáp án: A
Câu 34. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lwau sông Trường Giang?

A. Đông Bắc. B.Hoa Bắc.

C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.

Đáp án: C

Câu 35. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Đáp án: B

 
Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 30 (có đáp án 2023): Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
402 8 1
12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Phạm Thị Huyền Trang 12 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 29 (có đáp án 2023): Môi trường và tài nguyên thiên nhiên đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
305 5 1
25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch Phạm Thị Huyền Trang 25 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 28 (có đáp án 2023): Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
365 11 2
15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 27 (có đáp án 2023): Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
377 7 1
Tải xuống