Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Top 20 Bộ đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 7 Cánh diều (Có đáp án) gồm các đề thi được tuyển chọn và tổng hợp từ các đề thi môn Toán THCS trên cả nước có hướng dẫn giải chi tiết giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá |
Tổng điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số hữu tỉ (14 tiết) |
Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính. |
3 (0,5đ) |
1 (0,25đ) |
4 |
||||||
Các phép toán với số hữu tỉ |
1 (0,5đ) |
4 (2 đ) |
1 (0,5đ) |
||||||||
2 |
Số thực (10 tiết) |
Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
2 (0,5đ) |
1 (1đ) |
3 |
||||||
Tập hợp các số thực |
2 (0,5đ) |
2 (1 đ) |
|||||||||
3 |
Góc và đường thẳng song song (11 tiết) |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
2 (0,5đ) |
1 (0,5đ) |
3 |
||||||
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. |
1 (0,25đ) |
2 (1đ) |
|||||||||
Định lí và chứng minh định lí |
1 (0,25đ) |
1 (0,5đ) |
|||||||||
Tổng: Số câu Điểm |
11 (2,75đ) |
1 (0,5đ) |
1 (0,25đ) |
2 (1,5đ) |
0 (0 đ) |
9 (4,5đ) |
0 (0 đ) |
1 (0,5đ) |
10 |
||
Tỉ lệ |
32,5% |
1,75% |
45% |
5% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
50% |
50% |
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Số hữu tỉ |
Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính. |
Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ. - Nhận biết được số đối của số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. |
3 (TN1,TN2, TN3) |
|||
Thông hiểu: - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. |
1 (TN4) |
||||||
Vận dụng: - So sánh hai số hữu tỉ. |
|||||||
Các phép toán với số hữu tỉ |
Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. |
1 (TL1a) |
|||||
Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …). |
4 (TL2a, TL2b, TL3a, TL3b) |
||||||
Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. - Tính được tổng dãy số có quy luật. |
(TL5) |
||||||
2 |
Số thực |
Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
Nhận biết: - Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết số vô tỉ. - Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm. |
2 (TN5, TN6) |
|||
Thông hiểu: - Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay - Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. |
1 (TL1b) |
||||||
Tập hợp các số thực |
Nhận biết: - Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực. - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực. |
2 (TN7, TN8) |
|||||
Thông hiểu: - Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. |
|||||||
Vận dụng: - So sánh hai số thực. - Vận dụng các tính chất và quy tắc để thực hiện các phép tính với số thực (tương tự như số hữu tỉ). |
2 (TL2c, TL3c) |
||||||
3 |
Góc và đường thẳng song song |
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc |
Nhận biết: - Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. - Nhận biết tia phân giác của một góc. |
2 (TN9, TN10) |
|||
Vận dụng: - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác. |
2 (TL4b, TL4c) |
||||||
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. |
Nhận biết: - Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song. - Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song. |
1 (TN11) |
|||||
Thông hiểu: - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. |
|||||||
Vận dụng: - Chứng minh hai đường thẳng song song. - Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song. |
1 2 (TL4b, TL4c) |
||||||
Định lí và chứng minh định lí |
Nhận biết: - Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lí. |
3 (TN12, TL4a) |
|||||
Vận dụng: - Làm quen với chứng minh định lí. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 7 Cánh diều (Có đáp án) - Đề số 01
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: …
A. ℕ;
B. ℤ;
C. ℚ;
D. Một kết quả khác.
Câu 2. Số đối của là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 75;
B. 57;
C. 58;
D. 85.
Câu 4. Những đồ vật sau có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật;
B. Hình vuông;
C. Hình lập phương;
D. Hình chữ nhật.
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. 2750 cm2;
B. 275 cm2;
C. 2770 cm2;
D. 27 cm2.
Câu 6. Khẳng định nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Song song với nhau;
B. Bằng nhau;
C. Vuông góc với hai đáy;
D. Vuông góc với nhau.
Câu 7. Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình bên dưới), các góc ở đỉnh F là:
A. Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc EFG;
B. Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc AFG;
C. Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;
D. Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;
Câu 8. Cho tấm bìa như hình bên.
Sau khi gấp tấm bìa theo đường gấp khúc, ta tạo lập được hình lăng trụ đứng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai góc có tổng bằng 180° là hai góc kề bù;
B. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc đối đỉnh;
C. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung;
D. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
Câu 10. Cho hình vẽ sau và cho biết tia OC là tia phân giác của góc nào?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 11. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ là số hữu tỉ nào trong các số hữu tỉ sau?
A. 0,5;
B. 0,(35);
C. 0,375;
D. 0,35.
Câu 12. Nhiệt hóa hơi riêng L của một số loại chất lỏng ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn được cho trong bảng sau:
Chất lỏng |
Rượu |
Nước |
Ête |
Amoniac |
Thủy ngân |
L (J/kg) |
0,9.106 |
2,3.106 |
0,4.106 |
1,4.106 |
0,3.106 |
Chất lỏng nào có nhiệt hóa hơi riêng lớn hơn nhiệt hóa hơi riêng của Amoniac?
A. Rượu;
B. Ête;
C. Nước;
D. Thủy ngân.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)Tính:
a);
b) ;
c) .
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết:
a) ;
b) |x+1| =
Bài 3. (1,5 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: chiều dài 4 m, chiềurộng 3 m,chiều cao 2,5 m. Biết bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?
Bài 4 (1,25 điểm) Bạn Linh làm một chiệc hộp không nắp đựng đồ hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 35 cm, chiều cao là 40 cm với khung bằng thép, đáy và các mặt xung quanh bọc vải. Hỏi diện tích vải dùng để làm chiếc hộp (không nắp) đó là bao nhiêu?
Bài 5 (1,0 điểm)Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau như hình vẽ. Biết . Tính .
Bài 6 (0,5 điểm) Tính tổng:
.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 7 Cánh diều (Có đáp án) - Đề số 02
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: 2022 … ℚ:
A. ⊂;
B. ;
C. ;
D. Một kí hiệu khác.
Câu 2. Số đối của là:
A. ;
B. ;
C. ;
D..
Câu 3. Kết quả của phép tính với được viết dưới dạng lũy thừa của a như sau:
A. a7;
B. a9;
C. a5;
D. a7.
Câu 4.Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, có AB = 5 cm. Độ dài cạnh DC là:
A. 3 cm;
B. 4 cm;
C. 5 cm;
D. 6 cm.
Câu 5. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên dưới là:
A. 540 cm3;
B. 820 cm3;
C. 1200 cm3;
D. 1400 cm3.
Câu 6. Hình lăng trụ đứng ABC.DEF (hình vẽ) có các cạnh bên là:
A. AB, BE, CF;
B. AD; BE; CF;
C. AB, DE, EF;
D. AC, DF, CF.
Câu 7. Số cạnh của hình lập phương là:
A. 6;
B. 8;
C. 10;
D. 12.
Câu 8. Cho một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là a, b, c. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. Sxq= (a + b)c;
B. Sxq= 2(a + b)c;
C. Sxq= abc;
D. Sxq= 2abc.
Câu 9. Hai góc được đánh dấu trong hình vẽ nào dưới đây không là hai góc kề nhau?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 10. Cho tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc; . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ;
B. Ob là tia phân giác ;
C. và là hai góc kề nhau;
D. Oc là tia phân giác .
Câu 11. Kết quả của phép tính 512 : 54 là:
A. 53;
B. 55;
C. 52;
D. 58.
Câu 12. Kết quả của phép tính là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)Thực hiện phép tính(tính bằng cách hợp lí nếu có thể):
a) 15,66 – 8,25 . 4;
b)
c) :
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
b)
Bài 3. (1,25 điểm) Người ta đào một đoạn mương có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác như hình. Biết mương có chiều dài 20 m; sâu 1,5 m, trên bề mặt có chiều rộng 1,8 m và đáy mương là 1,2 m. Tính thể tích đất phải đào lên.
Bài 4. (1,5 điểm) Một bể bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và sâu 2,75m. Hỏi người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành bể đó? Biết rằng mỗi viên gạch có chiều dài 25cm, chiều rộng 20 cm và diện tích mạch vữa lát không đáng kể.
Bài 5 (1,0 điểm)Cho hai đường thẳng xt và yz cắt nhau tại A sao cho . Hãy tính số đo các góc sau:
a) ;
b) ;
Bài 6 (0,5 điểm)Tìm giá trị x thỏa mãn:
.
Xem thêm các đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 7 hay, chi tiết khác:
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức (Có đáp án)...
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)...
Xem thêm các đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 hay, chi tiết khác:
Đề thi Học kì 1 Toán học lớp 7 Kết nối tri thức (Có đáp án)...
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)...
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.