15 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 9 (có đáp án 2023): Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại

Tải xuống 6 1.3 K 0

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 9 (có đáp án 2023): Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Lịch sử.

Mời các bạn đón xem:

15 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo Bài 9 (có đáp án 2023): Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại

Bài tập

Câu 1. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của Hi Lạp cổ đại?

A. Địa hình bị chia cắt bởi núi, biển…

B. Đất đai canh tác ít và không màu mỡ.

C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.

D. Có các đồng bằng màu mỡ, rộng lớn.

Đáp án: D

- Điểm nổi bật trong điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại là: Địa hình bị chia cắt bởi núi, biển…; Đất đai canh tác ít và không màu mỡ; Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh (SGK Lịch Sử 6/ trang 46).

Câu 2. Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại thuận lợi cho việc canh tác loại cây trồng nào dưới đây?

A. Nho, ô liu.

B. Lúa nước.

C. Hồ tiêu.

D. Bạch dương.

Đáp án: A

Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại thuận lợi cho việc trồng các loại cây lâu năm như: nho, ô liu… (SGK Lịch Sử 6/ trang 46).

Câu 3. Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại thuận lợi cho sự phát triển của ngành kinh tế nào sau đây?

A. Nông nghiệp trồng lúa nước.

B. Khai thác lâm sản.

C. Buôn bán qua đường biển.

D. Nông nghiệp trồng các cây gia vị như: hồ tiêu, gừng…

Đáp án: C

Hy Lạp có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh kín gió, thuận lợi cho việc lập những hải cảng, phát triển mậu dịch hàng hải (SGK Lịch Sử 6/ trang 46).

Câu 4. Thương cảng nào nổi tiếng nhất ở Hi Lạp cổ đại?

A. Cảng Óc Eo.

B. Cảng Pa-lem-bang.

C. Cảng Đại Chiêm.

D. Cảng Pi-rê.

Đáp án: D

Pi-rê là thương cảng chính, nổi tiếng nhất ở Hi Lạp cổ đại (SGK Lịch Sử 6/ trang 46).

Câu 5. Nơi khởi phát của nần văn minh La Mã cổ đại là

A. bán đảo Đông Dương.

B. bán đảo Nam Âu.

C. bán đảo I-ta-li-a.

D. bán đảo Ban-căng.

Đáp án: C

Nơi khởi phát của nần văn minh La Mã cổ đại là bán đảo I-ta-li-a (SGK Lịch Sử 6/ trang 47).

Câu 6. Điểm giống nhau giữa điều kiện tự nhiên của Hi Lạp và La Mã cổ đại là gì?

A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ.

B. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.

C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Địa hình bẳng phẳng, ít bị chia cắt.

Đáp án: B

Điểm giống nhau giữa điều kiện tự nhiên của Hi Lạp và La Mã cổ đại là: có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh (SGK Lịch Sử 6/ trang 47).

Câu 7. Nội dung nào không đúng khi mô tả về các thành bang ở Hi Lạp cổ đại?

A. Mỗi thành bang đều lấy một thành thị làm trung tâm.

B. Xung quanh thành thị là vùng đất trồng trọt.

C. Thành thị có phố xá, lâu đài, bến cảng…

D. Đứng đầu mỗi thành bang là một hoàng đế.

Đáp án: D

- Đặc điểm của các thành bang ở Hi Lạp cổ đại: mỗi thành bang đều lấy một thành thị làm trung tâm, xung quanh thành thị là vùng đất trồng trọt, thành thị có phố xá, lâu đài, bến cảng… (SGK Lịch Sử 6/ trang 47).

Câu 8. Cơ quan nào ở thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệ trọng của đất nước?

A. Hội đồng 500 người.

B. Đại hội nhân dân.

C. Tòa án 6000 thẩm phán.

D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.

Đáp án: B

Ở A-ten, Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 18 tuổi trở lên, có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệ trọng của đất nước (SGK Lịch Sử 6/ trang 48).

Câu 9. Ở A-ten, những ai có quyền tham gia Đại hội nhân dân?

A. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên.

B. Công dân nữ từ 21 tuổi trở lên.

C. Mọi công dân từ 18 tuổi trở lên.

D. Mọi công dân (không phân biệt tuổi tác).

Đáp án: A

Ở A-ten, Đại hội nhân dân gồm toàn bộ công dân nam từ 18 tuổi trở lên.

Câu 10. Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là

A. Hoàng đế.

B. chấp chính quan.

C. tể tướng.

D. Pha-ra-ông.

Đáp án: A

Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là hoàng đế (SGK Lịch Sử 6/ trang 48).

Câu 11. Nội dung nào dưới đây là thành tựu văn hóa của cư dân Hi Lạp cổ đại?

A. Hệ chữ cái La-tinh.

B. Tượng thần Vệ nữ Mi-lô.

C. Hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở.

D. Kim tự tháp Kê-ốp.

Đáp án: B

Tượng thần vệ nữ Mi-lô là thành tựu văn hóa của cư dân Hi Lạp cổ đại (SGK Lịch Sử 6/ trang 49).

Câu 12. Nội dung nào dưới đây là thành tựu văn hóa của cư dân La Mã cổ đại?

A. Hệ chữ cái La-tinh.

B. Kim tự tháp Kê-ốp.

C. Tượng thần Vệ nữ Mi-lô.

D. Hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở.

Đáp án: A

Hệ chữ cái La-tinh là thành tựu văn hóa của cư dân La Mã cổ đại (SGK Lịch Sử 6/ trang 49).

Câu 13. Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Hi Lạp cổ đại là

A. sử thi Đăm-săn.

B. vở kịch Sơ-kun-tơ-la.

C. sử thi I-li-át.

D. sử thi Ra-ma-ya-na.

Đáp án: C

Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Hi Lạp cổ đại là sử thi I-li-át (SGK Lịch Sử 6/ trang 49).

Câu 14. Ai là tác giả của hai bộ sử thi nổi tiếng: I-li-át và Ô-đi-xê?

A. Pi-ta-go.

B. Ta-lét.

C. Hô-me.

D. Ác-si-mét.

Đáp án: C

Hô-me là tác giả của hai bộ sử thi nổi tiếng: I-li-át và Ô-đi-xê (SGK Lịch Sử 6/ trang 49).

Câu 15. Định luật khoa học nào của cư dân Hi Lạp cổ đại vẫn được giảng dạy trong chương trình giáo dục hiện nay?

A. Định lí Pi-ta-go.

B. Định luật Niu-tơn.

C. Định luật bảo toàn năng lượng.

D. Định luật bảo toàn khối lượng.

Đáp án: A

Định lí Pi-ta-go là thành tựu cư dân Hi Lạp cổ đại vẫn được giảng dạy trong chương trình giáo dục hiện nay.

Lý thuyết

I. Cơ sở hình thành

1. Điều kiện tự nhiên và dân cư

Nội dung

Điều kiện tự nhiên

Dân cư

Hy Lạp

- Nhiều vũng, vịnh tạo thuận lợi cho tàu bè đi lại. 

- Nhiều đồng bằng nhỏ hẹp.

- Nhiều khoáng sản, đất sét trắng. 

- Đất đai không phì nhiêu, phù hợp trồng các loại cây nho, ô liu…

Tộc người Ê-ô-ni-an, I-ô-ni-an, A-kê-an và Đô-ri-an

La Mã

- Nhiều vũng, vịnh tạo thuận lợi cho tàu bè đi lại. 

- Nhiều đồng bằng rộng lớn

- Thuận lợi phát triển trồng trọt, chăn nuôi. 

- Tài nguyên khoáng sản phong phú, luyện kim sớm phát triển.

Người Li-gua, người I-ta-li-ốt, người La-tinh, người Ê-tơ-ru-xcơ, người Xen-tơ.

2. Điều kiện kinh tế

15 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 9: Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 1)

3. Tình hình chính trị- xã hội

15 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 9: Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC (ảnh 2)

4. Sự kế thừa thành tựu văn minh phương Đông

Văn minh Hy Lạp- La Mã cổ đại tiếp thu các thành tựu của văn minh phương Đông như chữ viết, văn học, tín ngưỡng, tôn giáo, kiến trúc, điêu khắc.

II. Thành tựu văn minh tiêu biểu:

Lĩnh vực

Thành tựu

Chữ viết

- Người Hy lạp: tạo nên hệ thống 24 chữ cái vào khoảng cuối thế kỉ IV TCN

- Người La Mã tạo thành chữ La-tinh, gồm 20 chữ cái. Chữ số La Mã

Văn học

Phong phú gồm nhiều thể loại: thần thoại, thơ ca và văn xuôi (sử thi I-li-át và Ô-đi-xê, ngụ ngôn Ê-dốp), kịch.

Nghệ thuật

- Nhiều công trình kiến trúc như nhà hát, sân vận động, đấu trường…. (Đền Pác-tê-nông, đền thờ thần Dớt, đấu trường Cô-li-dê, Khải hoàn môn Công-xtan-ti-nút,…)

- Điêu khắc hình thể con người. (tượng thần Vệ nữ thành Mi-lô, tượng Lực sĩ ném đĩa, tượng thần Dớt…)

Khoa học, kĩ thuật

- Toán học, Vật lí: nhà khoa học Ta-lét, Pi-ta-go, Ơ-Clít, Ác-si-mét…

- Y học: chữa bệnh bằng thuốc và giải phẫu (Hi-pô-crát)

- Thiên văn học: hoàn chỉnh Công lịch (Tây lịch), thuyết Nhật tâm, tính chu vi Trái Đất

- Sử học: sử gia Hê-rô-đốt, Tuy-xi-dit, Pô-li-bi-út, Ti-tut-Li-vi-út…

- Kĩ thuật: đòn bẩy, máy bắn đá, máy bơm nước, chế tạo bê tông…

Triết học

- Trường phái duy vật và duy tâm

- Trường phái duy vật: Ta-lét, tê-ra-clít, Êm-pê-dô-clét,…

- Trường phái duy tâm: Xô-crát, Pla-tôn, A-rit-xtốt,…

Tín ngưỡng, tôn giáo

- Tín ngưỡng đa thần, thờ cúng các vị thần

- Cơ đốc giáo

Thể thao

- Thế vận hội Ô-lim-píc

- Các môn thể thao: đấu vật, thi chạy, đua ngựa và đua xe ngựa,…

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 7: Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại

Bài 8: Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại

Bài 10: Văn minh Tây Âu thời phục hưng

Bài 11: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại

Bài 12: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại

Tài liệu có 6 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 17 (có đáp án 2023): Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam Phạm Thị Huyền Trang 20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 17 (có đáp án 2023): Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
893 7 2
20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 16 (có đáp án 2023): Các dân tộc trên đất nước Việt Nam Phạm Thị Huyền Trang 20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 16 (có đáp án 2023): Các dân tộc trên đất nước Việt Nam đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.1 K 10 5
20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 15 (có đáp án 2023): Một số thành tựu của văn minh Đại Việt Phạm Thị Huyền Trang 20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 15 (có đáp án 2023): Một số thành tựu của văn minh Đại Việt đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.5 K 12 10
20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 14 (có đáp án 2023): Cơ sở hình thành và quá trình phát triển của văn minh Đại Việt Phạm Thị Huyền Trang 20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 14 (có đáp án 2023): Cơ sở hình thành và quá trình phát triển của văn minh Đại Việt đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.3 K 6 18

Tìm kiếm

Tải xuống