20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 13 (có đáp án 2023): Văn minh Chăm Pa, văn minh Phù Nam

Tải xuống 8 1.5 K 8

Toptailieu.vn xin giới thiệu 20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 13 (có đáp án 2023): Văn minh Chăm Pa, văn minh Phù Nam, hay nhất giúp học sinh lớp 10 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Lịch sử.

Mời các bạn đón xem:

20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 13 (có đáp án 2023): Văn minh Chăm Pa, văn minh Phù Nam

Bài tập

Câu 1: Văn minh Chăm-pa ra đời trên cơ sở tiếp thu những thành tựu của nền văn minh nào sau đây?

A. Văn minh Trung Hoa.

B. Văn minh Ấn Độ.

C. Văn minh Ai Cập.

D. Văn minh Lưỡng Hà.

Đáp án: B

Câu 2: Ai là người có công lập nên nhà nước Chăm-pa?

A. Thục Phán.

B. Tượng Lâm.

C. Khu Liên.

D. Lâm Ấp.

Đáp án: C

Câu 3: Chữ Chăm cổ của người Chăm-pa được sáng tạo trên cơ sở chữ nào?

A. Chữ Hán.

B. Chữ Nôm.

C. Chữ Phạn.

D. Chữ La-tinh.

Đáp án: C

Câu 4: Một trong những tín ngưỡng bản địa của người Chăm-pa là

A. thờ sinh thực khí.

B. thờ Phật.

C. thờ Thành Hoàng.

D. thờ Thánh A-la.

Đáp án: A

Câu 5: Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?

A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).

B. Tháp Mỹ Khánh (Huế).

C. Tháp Bà Pô Na-ga (Khánh Hòa).

D. Tháp Cánh Tiên (Bình Định).

Đáp án: A

Câu 6: Văn minh Phù Nam có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?

A. Văn hóa Hòa Bình.

B. Văn hóa Bàu Tró.

C. Văn hóa Óc Eo.

D. Văn hóa Bắc Sơn.

Đáp án: C

Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hoạt động kinh tế của cư dân Phù Nam?

A. Buôn bán đường biển.

B. Làm nghề thủ công.

C. Chăn nuôi gia súc.

D. Trồng lúa mạch.

Đáp án: D

Câu 8: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Phù Nam là

A. thuyền.

B. ngựa.

C. xe thồ.

D. trâu.

Đáp án: A

Câu 9: Một trong những hình thức chôn cất người chết của cư dân Phù Nam là

A. tháp táng.

B. hỏa táng.

C. vách táng.

D. mộc táng.

Đáp án: B

Câu 10: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Chăm-pa?

A. Có nhiều vịnh, cảng biển tốt.

B. Khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi.

C. Địa hình thấp, chủ yếu là đồng bằng.

D. Có dải đồng bằng nhỏ, hẹp dọc ven biển.

Đáp án: C

Câu 11: Cư dân Chăm cổ gồm hai bộ tộc chính là

A. Dừa và Cau.

B. Hổ và Gấu.

C. Cam và Quýt.

D. Voi và Gấu.

Đáp án: A

Câu 12: Cư dân Chăm cổ thuộc ngữ hệ nào sau đây?

A. Mông - Dao.

B. Thái.

C. Nam Đảo.

D. Mường.

Đáp án: C

Câu 13: Chế độ nào sau đây được bảo lưu lâu dài trong cộng đồng người Chăm?

A. Chế độ phụ hệ.

B. Chế độ mẫu hệ.

C. Chế độ vua - tôi.

D. Chế độ quan - dân.

Đáp án: B

Câu 14: Tổ chức xã hội của người Chăm được phân chia theo những yếu tố nào sau đây?

A. Tộc người và tín ngưỡng.

B. Tín ngưỡng và tôn giáo.

C. Lãnh thổ và tộc người.

D. Địa hình và địa bàn cư trú.

Đáp án: D

Câu 15: Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là khu vực nào của Việt Nam ngày nay?

A. Bắc Bộ.

B. Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Nam Trung Bộ.

Đáp án: B

Câu 16: Văn minh Phù Nam gắn liền với nền văn hóa nào sau đây?

A. Văn hóa Sa Huỳnh.

B. Văn hóa Phùng Nguyên.

C. Văn hóa Óc Eo.

D. Văn hóa Đông Sơn.

Đáp án: C

Câu 17: Điều kiện tự nhiên nào sau đây đã tạo cơ sở cho Phù Nam có thể sớm kết nối với nền thương mại biển quốc tế?

A. Giáp biển, có nhiều cảng biển.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. Đất đai canh tác giàu phù sa.

D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Đáp án: A

Câu 18: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Phù Nam?

A. Đất đai khô cằn, khó canh tác.

B. Giáp biển, có nhiều hải cảng.

C. Nguồn lợi thuỷ sản phong phú.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Đáp án: A

Câu 19: Văn minh Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của nền văn minh nào sau đây?

A. Văn minh La Mã.

B. Văn minh Ấn Độ.

C. Văn minh Lưỡng Hà.

D. Văn minh Trung Hoa.

Đáp án: B

Câu 20: Những lực lượng nào trong xã hội Phù Nam có vai trò chi phối các quan hệ chính trị - xã hội và ngoại giao?

A. Quý tộc và tu sĩ.

B. Nông dân và nô lệ.

C. Nông dân và thợ thủ công.

D. Thợ thủ công và thương nhân.

Đáp án: A

Lý thuyết

1. Văn minh Chăm-pa

1.1. Cơ sở hình thành

a. Điều kiện tự nhiên

- Nét chính về điều kiện tự nhiên:

+ Phạm vi: vùng duyên hải và một phần cao nguyên miền Trung Việt Nam ngày nay

+ Địa hình đan xen khu vực cao nguyên với đồng bằng nhỏ hẹp.

+ Có nhiều sông lớn, tiêu biểu như: sông Thu Bồn…

+ Có đường bờ biển dài

- Tác động:

+ Vị trí địa lí thuận lợi cho quá trình giao lưu, tiếp xúc văn hóa với các nền văn minh khác.

+ Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự định cư và canh tác nông nghiệp của cư dân.

b. Dân cư

- Cư dân bản địa là những người nói tiếng Môn cố.

- Bên cạnh đó, còn có sự xuất hiện của bộ phận cư dân nói tiếng Mã Lai - Đa Đảo.

=> Những nhóm cư dân này cộng cư với nhau và là chủ nhân đầu tiên của văn minh Chăm-pa.

1.2. Những thành tựu tiêu biểu

a. Đời sống vật chất

- Nguồn lương thực chính là: gạo nếp, gạo tẻ; kê, đậu,.. ngoài ra còn có nguồn hải sản đa dạng với các loại cá, tôm, ốc,...

- Trang phục: nam, nữ thường quấn ngang tấm vải từ lưng trở xuống, tai đeo trang sức.

- Vua thường ở trong lầu cao, dân thường ở nhà sàn dựng bằng gỗ.

- Thuyển đi biển phổ biến là loại hai đầu nhọn, có cánh buồm, phần đầu lái và mũi thuyền đểu uốn cong.

- Kĩ thuật làm đồ gốm và xây dựng đền tháp rất phát triển.

20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 13 (có đáp án 2023): Văn minh Chăm Pa, văn minh Phù Nam (ảnh 1)

Tháp chăm ở Ninh Thuận (Việt Nam)

b. Đời sống tinh thần

- Sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở tiếp thu chữ Phạn

- Văn học dân gian (thần thoại, truyền thuyết, văn bi kị, sử thi,...) và văn học viết (thơ, trường ca,...) cùng song hành tồn tại.

- Tín ngưỡng – tôn giáo:

+ Có tục thờ cúng tổ tiên, chôn người chết trong các mộ chum.

+ Tiếp thu các tôn giáo của Ấn Độ là: Phật giáo và Hin-đu giáo

- Tư duy thẩm mĩ và sự sáng tạo của cư dân Chăm-pa thể hiện rõ qua các công trình kiến trúc, điêu khắc, chế tác đồ trang sức,…

- Âm nhạc và ca múa đặc biệt phát triển với các loại nhạc cụ, như đàn cầm, trồng, kèn,... cùng nhiều kiểu múa, như điệu múa Áp-sa-ra…

20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 13 (có đáp án 2023): Văn minh Chăm Pa, văn minh Phù Nam (ảnh 2)

Điệu múa Áp-sa-ra

c. Tổ chức xã hội và nhà nước

- Tổ chức xã hội: Cư dân chủ yếu sinh sống trong làng, duy trì quan hệ cộng đồng và thân tộc.

- Tổ chức nhà nước theo thể chế quản chủ chuyên chế:

+ Vua là người đứng đầu nhà nước, có quyền lực tối cao và tuyệt đối

+ Giúp việc cho vua là quan lại ở trung ương và địa phương, phân cấp thành ba hạng: tôn quan, thuộc quan và ngoại quan. Trong đó: Tôn quan là chức quan cao cấp nhất trong triều đình. Thuộc quan là những chức quan dưới quyền tôn quan. Ngoại quan là những quan trấn trị tại địa phương.

+ Cả nước chia thành nhiều châu, dưới châu là huyện, dưới huyện là làng.

2. Văn minh Phù Nam

2.1. Cơ sở hình thành

a. Điều kiện tự nhiên

- Nét chính về điều kiện tự nhiên:

+ Phạm vi: lưu vực châu thổ sông Cửu Long

20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 13 (có đáp án 2023): Văn minh Chăm Pa, văn minh Phù Nam (ảnh 3)

Quang cảng một phần vùng châu thổ sông Cửu Long

+ Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt đổ ra biển

+ Địa hình khu vực thấp, nguồn nước dồi dào.

+ Có đường bờ biển dài.

- Tác động:

+ Vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu kinh tế - văn hóa

+ Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc định cư và phát triển kinh tế của cư dân.

b. Dân cư

- Cư dân bản địa chủ yếu là người Môn cổ

- Ngoài ra còn có một bộ phận cư dân đến từ bên ngoài.

=> Các tộc người này đã cùng nhau thiết lập quốc gia mới, làm chủ nền văn minh Phù Nam.

2.2. Những thành tựu tiêu biểu

a. Đời sống vật chất

- Nguồn lương thực, thực phẩm chính là: lúa gạo, các loại rau, củ, quả; gia súc, gia cầm, thuỷ hải sản…

- Trang phục tuỳ theo từng tầng lớp xã hội:

+ Dân nghèo dùng vải may quần áo, nhà giàu dùng tơ lụa, gấm.

+ Trang phục phổ biến là mặc áo chui đầu hoặc ở trần, dùng vải quân làm váy, người dân đi chân đất hoặc đi dép bằng gỗ; còn vua đi dép băng ngà voi.

+ Cư dân đặc biệt thích đeo đồ trang sức làm bằng đá quý, thuỷ tinh, vàng, bạc,...

- Cư dân sống chủ yếu trong các nhà sản bằng gỗ.

- Việc di chuyển đi lại giữa các khu vực chủ yếu bằng thuyền bè trên kênh rạch, sông, biển

b. Đời sống tinh thần

- Sử dụng chữ viết từ sớm; các loại văn tự có loại giống chữ Hán, chữ Phạn.

- Cư dân Phủ Nam có tư duy thẩm mĩ phát triển ở trình độ khá cao, thể hiện qua kĩ thuật chế tác đồ trang sức, kĩ thuật dệt vải, làm gốm, điêu khắc, kiến trúc.

- Tín ngưỡng và tôn giáo:

+ Có tín ngưỡng sùng bái núi thiêng và nàng công chúa rắn

+ Tiếp thu Hin-đu giáo và Phật giáo từ Ấn Độ…

c. Tổ chức xã hội và nhà nước

- Tổ chức xã hội:

+ Cư dân sinh sống trong các xóm làng (còn gọi là: phum, sóc), gồm nhiều gia đình có cùng huyết thống, cùng sinh sống trên một khu vực

+ Xóm làng (phum, sóc) có quan hệ lỏng lẻo với nhau và bị chia cắt bởi rừng rậm, đầm lầy.

- Nhà nước Phù Nam là tập hợp của nhiều tiêu quốc và được tổ chức nhà nước theo thể chế quần chủ chuyên chế:

+ Vua là người đứng đầu có quyền lực tối cao.

+ Giúp việc cho vua là hệ thống quan lại, tăng lữ.

20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 13 (có đáp án 2023): Văn minh Chăm Pa, văn minh Phù Nam (ảnh 4)

Vua Phù Nam cai trị đất nước (minh họa)

Xem thêm các bài giải Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 11: Hành trình phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại

Bài 12: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc

Bài 14: Cơ sở hình thành và quá trình phát triển của văn minh Đại Việt

Bài 15: Một số thành tựu của văn minh Đại Việt

Bài 16: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 17 (có đáp án 2023): Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam Phạm Thị Huyền Trang 20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 17 (có đáp án 2023): Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
0.9 K 7 2
20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 16 (có đáp án 2023): Các dân tộc trên đất nước Việt Nam Phạm Thị Huyền Trang 20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 16 (có đáp án 2023): Các dân tộc trên đất nước Việt Nam đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.1 K 10 5
20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 15 (có đáp án 2023): Một số thành tựu của văn minh Đại Việt Phạm Thị Huyền Trang 20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 15 (có đáp án 2023): Một số thành tựu của văn minh Đại Việt đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.5 K 12 10
20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 14 (có đáp án 2023): Cơ sở hình thành và quá trình phát triển của văn minh Đại Việt Phạm Thị Huyền Trang 20 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 14 (có đáp án 2023): Cơ sở hình thành và quá trình phát triển của văn minh Đại Việt đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1.3 K 6 18

Tìm kiếm

Tải xuống