SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7

210

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu giải Sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 7 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Toán 11 Bài tập cuối chương 7.

SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số y = x3 + 3x2 ‒ 2. Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M(‒1; ‒6) có hệ số góc bằng:

A. 18.

B. ‒3.

C. 7.

D. 9.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có y'=3x2+6x.

Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M(‒1; ‒6) có hệ số góc bằng y'1=3.

Câu 2 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2Hàm số y = x3 ‒ 3x + 1 có đạo hàm tại x = ‒1 bằng

A. 0.

B. 6.

C. ‒6.

D. ‒1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có y'=3x23.

y'1=0.

Câu 3 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2Cho hai hàm số f(x) = 3x3 ‒ 3x2 + 6x ‒ 1 và g(x) = x3 + x2 ‒ 2. Bất phương trình f''xf'x+g'x80 có tập nghiệm là

A. 1;103.

Cho hai hàm số fx = 3x^3 ‒ 3x^2 + 6x ‒ 1 và gx = x^3 + x^2 ‒ 2 Bất phương trình

D. ;1103;+.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có:

• f'x=9x26x+6

• f''x=18x6

• g'x=3x2+2x

Từ đó f''xf'x+g'x80

18x69x26x+6+3x2+2x806x2+26x2001x103

Vậy bất phương trình f''xf'x+g'x80 có tập nghiệm là Cho hai hàm số fx = 3x^3 ‒ 3x^2 + 6x ‒ 1 và gx = x^3 + x^2 ‒ 2 Bất phương trình.

Câu 4 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2Hàm số y=2x13x+2 có đạo hàm là

A. y'=13x+22.

B. y'=73x+22.

C. y'=13x+22.

D. y'=73x+22.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

y'=2x1'3x+22x13x+2'3x+22=73x+22.

Câu 5 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2Hàm số y=x1x+1 có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là

A. y''1=14.

B. y''(1)=14.

C. y''(1)=12.

D. y''(1)=12.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có

y'=x1'x+1x1x+1'x+12=2x+12

Hàm số y = x-1 / y+1 có đạo hàm cấp hai tại x = 1 là

Vậy y''1=41+13=12

Câu 6 trang 44 SBT Toán 11 Tập 2Hàm số y=3x2+1 có đạo hàm là

A. x2+13xx2.

B. x2+13x2+1ln3.

C. 2x3x2+1ln3.

D. 3x2+1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có y'=3x2+1ln3.2x=2x3x2+1ln3.

Câu 7 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Hàm số y = ln (cos x) có đạo hàm là.

A. 1cosx.

B. ‒tan x.

C. tan x.

D. cot x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

y'=sinxcosx=tanx.

Câu 8 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Hàm số fx=ex2+4 có đạo hàm tại x = 1 bằng.

A. f'1=e5.

B. f'1=2e5.

C. f'1=e55.

D. f'1=e525.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có f'x=ex2+4.2x2x2+4=xex2+4x2+4.

Vậy f'1=e12+412+4=e55.

B. TỰ LUẬN

Bài 1 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) fx=4x+1 tại x = 2;

b) fx=x4 tại x = ‒1;

c) fx=1x+1;

d) fx=x2+13

Lời giải:

a) Với x014, ta có:

y'x0=limxx0fxfx0xx0=limxx04x+14x0+1xx0

=limxx044x+14x0+14x+14x0+1

=limxx044x+14x0+14x+14x0+14x+1+4x0+1

=limxx044x+1+4x0+1

=424x0+1.

Vậy y'2=424.2+1=23.

b) Với x0 ℝ, ta có:

y'x0=limxx0fxfx0xx0=limxx0x4x04xx0

=limxx0x4x04xx0=limxx0x2x02x2+x02xx0

=limxx0xx0x+x0x2+x02xx0

=limxx0x+x0x2+x02=2x0.2x02=4x03

Vậy y'(1)=4.(1)3=4.

c) Với x01, ta có:

y'x0=limxx0fxfx0xx0=limxx01x+11x0+1xx0

=limxx01x+11x0+1xx0=limxx0x0+1x+1xx0x+1x0+1

=limxx0x0xxx0x+1x0+1=limxx01x+1x0+1

=1x0+12.

Vậy y'(x)=1x+12x1.

d) Với x0 ℝ, ta có:

y'x0=limxx0fxfx0xx0=limxx0x2+13x02+13xx0

=limxx0x+x0x2+13x02+13xx0x+x0

=limxx0x+x0x2+13x02+13x2x02=limxx0x+x0x2+13x02+13x2+1x02+1

=limxx0x+x0x2+13x02+13x2+13x02+13x2+123+x2+13x02+13+x02+123

=limxx0x+x0x2+123+x2+13x02+13+x02+123=limxx02x03x02+123.

Vậy y'x=2x3x2+123 (x ℝ).

Bài 2 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số f(x) = 2x3 – x2 + 2x +1 có đồ thị (C). Tìm tiếp tuyến với (C) có hệ số góc nhỏ nhất.

Lời giải:

Gọi tiếp tuyến là d và tiếp điểm M(x0,f(x0)).

Ta có f'x=6x22x+2=6x162+116116.

Vậy hệ số góc của d nhỏ nhất bằng 116 khi x0=16.

Phương trình đường tiếp tuyến d:

yf16=f'16x16

y7154=116x16

y=116x+109108

Vậy tiếp tuyến với (C) có hệ số góc nhỏ nhất là d: y=116x+109108.

Bài 3 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Vị trí chuyển động của một vật trên đường thẳng được biểu diễn bởi công thức st=3t3+5t+2, trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật đó khi t = 1.

Lời giải:

Ta có s't=9t2+5 nên s''t=18t.

s'1=9.12+5=14 (m/s)

s''1=18.1=18 (m/s2)

Vậy khi t = 1, vận tốc và gia tốc của vật đó lần lượt bằng 14 m/s và 18 m/s2.

Bài 4 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xx2x+1;

b) y=1x23x+1;

c) y=2x+33x+2.

Lời giải:

a) y'=x'x2x+1+xx2x+1'

=x2x+12x+x2x12x

=xx212+12x+2xx12

=52xx+12x1.

b) y'=x23x+1'x23x+12

=2x3x23x+12.

c) y'=2x+3'3x+22x+33x+2'3x+22

=23x+2+2x+333x+22=53x+22.

Bài 5 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xsinx1tanx;

b) y=cosx2x+1;

c) y = sin23x;

d) y = cos2(cos3x).

Lời giải:

a) y'=xsinx'1tanx+xsinx1tanx'1tanx2

=sinx+xcosx1tanx+xsinx1cos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanxxsinx+xsinxcos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanx+xsinx1+1cos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanx+xsinx1cos2xcos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanx+xsinxsin2xcos2x1tanx2

=sinx+xcosxsinxtanx+xsinxtan2x1tanx2.

b) y'=sinx2x+1.x2x+1'

=sinx2x+1.12x2x+1.x2x+1'

=sinx2x+12x2x+1.2x1

=2x1sinx2x+12x2x+1.

c) y'=2sin3x.sin3x'=2sin3x.cos3x.3

=3sin6x.

d) y=cos2cos3x=2coscos3x.coscos3x'

=2coscos3x.sincos3x.cos3x'

=2coscos3x.sincos3x.sin3x.3

=3sin3xsin2cos3x.

Bài 6 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Tính đạo hàm của các hàm số sau biết rằng f và g là các hàm số có đạo hàm trên ℝ:

a) y = f(x3);

b) y=f2x+g2x.

Lời giải:

a) y'=f'x3.x3'=3x2f'x3.

b) y'=12f2x+g2x.f2x+g2x'

=2fxf'x+2gxg'x2f2x+g2x

=fxf'x+gxg'xf2x+g2x.

Bài 7 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2:Cho hàm sốfx=x3+2x2mx5. Tìm m để

a) f'x=0 có nghiệm kép.

b) f'x0 với mọi x.

Lời giải:

Ta có f'x=3x2+4xm

Δ=424.3.m2.4=16+12m8=4+3m2.

a) f'x=0 có nghiệm kép khi Δ=4+3m2=0 hay m=43.

b) f'x0 với mọi x khi Δ=4+3m20 hay m43.

Bài 8 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Cho hàm số fx=x22x+8. Giải phương trình f'x=23.

Lời giải:

Ta có f'x=12x22x+8.x22x+8'

=2x22x22x+8=x1x22x+8.

f'x=23x1x22x+8=23

2x22x+8=3x1x<1

4x22x+8=9x12

4x22x+8=9x22x+1

5x210x23=0

x=5+2355 (loại); x=52355 (nhận).

Vậy x=52355.

Bài 9 trang 45 SBT Toán 11 Tập 2Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y=x1x+2;

b) y=3x+2;

c) y = xe2x.

Lời giải:

a) y'=x+2x1x+22=3x+22.

y''=3.2x+23=6x+23.

b) y=3x+2=3x+2'23x+2=323x+2.

y''=3.12.3x+2'23x+23=3.343x+23

=943x+23.

c) y'=xe2x=e2x+xe2x'=e2x+x.e2x.2=2x+1e2x.

y''=2x+1'e2x+2x+1e2x'=2e2x+2x+1e2x.2

=2e2x+4x+2e2x=4x+1e2x. 

Đánh giá

0

0 đánh giá