Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 72) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Read the following passage, then choose the correct answer to each question
Câu 4: Read the following passage, then choose the correct answer to each question.
London is the capital city of the United Kingdom. It is the largest city in Britain. It has got the population of about 7 million people. It is a very old city which was founded by the Romans. London is famous for many things. The original area is the City. There are thousands of offices and banks but only a few people live here. The Tower of London was built in the 11th century. It was a prison but now it is a museum. You can see the Crown Jewels here. Tower Bridge is near the Tower of London. It was opened in 1894. Westminster Abbey is a beautiful church where the Coronation Ceremony takes place. Westminster Abbey is in the west of London, near the Houses of Parliament, where you can see and hear the well-known clock Big Ben. Hyde Park is the most popular park in London. At Speaker’s Corner, anybody can speak about anything except the Queen. The Queen lives in Buckingham Palace. London stands on River Thames. There are 27 bridges over the Thames in London and 8 tunnels under the river. A quick and easy way to get to different places in the city is to use an underground train. Londoners call this means of transport the “tube”. There are many famous red buses in London called double-deckers and London taxis are called black cabs.
41. The Tower of London used to be ______.
A. a library B. a museum C. a prison D. a church
42. The word “It” in line 4 paragraph 2 refers to _____.
A. The Tower of London B. Big Ben C. The Crown Jewels D. Tower Bridge
43. The word “well-known” can be best replaced by _____.
A. quick B. renowned C. beautiful D. charming
44. You can’t talk about ____ when you are at Speakers’ Corner.
A. the Parliament B. politics C. the Queen D. London
45. A convenient way to get around the city is by ____.
A. tube B. bus C. train D. car
Lời giải:
Đáp án:
41. C |
42. A |
43. B |
44. C |
45. A |
Giải thích:
41. Dẫn chứng “The Tower of London was built in the 11th century. It was a prison but now it is a museum.”
42. Dẫn chứng “Tower Bridge is near the Tower of London. It was opened in 1894.”
43. well-known = renowned: nổi tiếng
44. Dẫn chứng “At Speaker’s Corner, anybody can speak about anything except the Queen.”
45. Dẫn chứng “A quick and easy way to get to different places in the city is to use an underground train. Londoners call this means of transport the “tube”.”
Dịch: Luân Đôn là thành phố thủ đô của Vương quốc Anh. Đây là thành phố lớn nhất ở Anh. Nó đã có dân số khoảng 7 triệu người. Đó là một thành phố rất cổ được thành lập bởi người La Mã. London nổi tiếng với nhiều thứ. Nguyên quán là TP. Có hàng ngàn văn phòng và ngân hàng nhưng chỉ có một vài người sống ở đây. Tháp Luân Đôn được xây dựng vào thế kỷ 11. Đó là một nhà tù nhưng bây giờ nó là một bảo tàng. Bạn có thể xem Crown Jewels tại đây. Cầu Tháp nằm gần Tháp Luân Đôn. Nó được khai trương vào năm 1894. Tu viện Westminster là một nhà thờ tuyệt đẹp, nơi diễn ra Lễ đăng quang. Tu viện Westminster nằm ở phía Tây London, gần Tòa nhà Quốc hội, nơi bạn có thể nhìn và nghe thấy tiếng đồng hồ Big Ben nổi tiếng. Hyde Park là công viên nổi tiếng nhất ở London. Tại Góc diễn giả, bất kỳ ai cũng có thể nói về bất cứ điều gì ngoại trừ Nữ hoàng. Nữ hoàng sống trong Cung điện Buckingham. London đứng trên sông Thames. Có 27 cây cầu bắc qua sông Thames ở London và 8 đường hầm dưới sông. Một cách nhanh chóng và dễ dàng để đến các địa điểm khác nhau trong thành phố là sử dụng tàu điện ngầm. Người London gọi phương tiện giao thông này là “tube”. Có rất nhiều xe buýt màu đỏ nổi tiếng ở London được gọi là xe hai tầng và taxi ở London được gọi là taxi màu đen.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: Acid rain is dangerous. Trees' leaves are damaged. (Because of)
Câu 2: ______ is important because plants and animals depend on each other to survive. (diverse)
Câu 3: Can you turn ______ the light? It's too dark.
Câu 4: Read the following passage, then choose the correct answer to each question.
Câu 5: Many species of wild life are _______ of extinction.
Câu 6: Tìm và sửa lỗi sai: People think computers never do any mistakes, but in fact, they do.
Câu 7: People think that the government is planning to build a new airport.
Câu 8: Radioactive pollution is very dangerous. It can cause abnormal growth. (since)
Câu 9: Write your predictions about a future city in Viet Nam in an email of 160 words to a friend.
Câu 10: We hoped that we ________ (find) him _______ (cut) the grass in front of his house.
Câu 11: The longest fish in the contest was eighteen inches long". "It _____ by Thelma Rivers".
Câu 12: The match will be played tomorrow if it doesn’t rain.
Câu 13: There is a large restaurant in the art gallery.
Câu 14: The pudding can be cooked in its tin.
Câu 15: We went to our parents' house but they (not be) __________ at home.
Câu 16: When the bus stops, the students say hello to the driver and ______.
Câu 17: We (began) the meeting (by) a discussion (about) (recycling).
Câu 18: The environment in our neighborhood needs to be _________ (conserve).
Câu 21: Ann: “How about eating out tonight?” - Paul: “_______”.
Câu 23: Every ______ in my neighborhood has at least one TV set.
Câu 25: My grandfather had completely forgotten that he phoned me last night.
Câu 26: Complete the text with the correct form of the verbs (Past Simple or Present Perfect Simple)
Câu 27: Radio waves (discover) _______ by Heinrich Hertz.
Câu 28: She often takes her dog for a walk.
Câu 29: There were many trees in my neighborhood; now there are not so many.
Câu 30: With around 120-140 words, write a paragraph describing your homeland.
Câu 31: Write a short paragraph (80 - 100 words) about your favourite food or drink.
Câu 33: You gave me a very useful present.
Câu 35: Before (give) _________ evidence you must swear (speak) ____________ the truth.
Câu 36: Because deaf people cannot hear, they have special ways of ________.
Câu 37: Don’t speak until someone (ask) ______ you.
Câu 38: We're (hand) ______ at the moment because a lot of people are off sick.
Câu 39: Write a paragraph (about 160 words) about your favourite school subject.
Câu 40: Japan is a country which exports a lot of cars.
Câu 41: This is the fastest way to get to the city center.
Câu 42: My father is not feeling well these days.
Câu 43: It's John's fault that the tickets were lost.
Câu 45: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Câu 46: How many languages Hoa (speak) -------- ? - Well, two languages.
Câu 47: My team (win)____________ten matches this year.
Câu 49: Somebody’s just called my name,__________?
Câu 50: The boy is my cousin. You make fun of him. (Sử dụng đại từ quan hệ)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.