Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu TOP 10 đề thi Học kì 1 KHTN 8 (Cánh diều 2023) có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, bám sát chương trình giáo dục phổ thông mới giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong bài thi KHTN 8 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 KHTN 8 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
TOP 10 đề thi Học kì 1 KHTN 8 (Cánh diều 2023) có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học ...
Môn: Khoa học tự nhiên 8
Thời gian làm bài: phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím chuyển sang màu đỏ?
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NaCl
Câu 2. Cho 5,6 g sắt tác dụng với hydrochloric acid dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đkc) là
A. 1,24 lít.
B. 2,479 lít.
C. 12,4 lít.
D. 24,79 lít
Câu 3. Một trong những ứng dụng của acetic acid (CH3COOH) là
A. chế biến thực phẩm.
B. sản xuất xà phòng.
C. sản xuất phân bón.
D. sản xuất ắc quy.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng:
A. Môi trường kiềm có pH<7.
C. Môi trường trung tính có pH≠7.
B. Môi trường kiềm có pH>7.
D. Môi trường acid có pH>7.
Câu 5. Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."
A. đơn chất, hydrogen, OH−
C. đơn chất, hydroxide, H+
B. hợp chất, hydroxide, OH−
D. hợp chất, hydrogen, H+
Câu 6: Đáp án nào dưới đây có tên gọi đúng với công thức của oxide?
A. CO: carbon (II) oxide
B. CuO: copper (II) oxide
C. FeO: iron (III) oxide
D. CaO: calcium trioxide
Câu 7: Oxide nào dưới đây không phải là oxide acid?
A. SO2
B. SO3
C. FeO
D. N2O5
Câu 8: Cho oxide của kim loại R hóa trị IV, trong đó R chiếm 46,7% theo khối lượng. Công thức của oxide đó là:
A. MnO2
B. SiO2
C. PdO2
D. Fe3O4
Câu 9: Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đkc?
A. 8,6765 lít
B. 6,72 lít
C. 5,56 lít
D. 4,90 lít
Câu 10: Muối ăn có công thức hoá học là:
A. Na2SO4.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. Na2S
Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch muối FeCl2:
A. Cu
B. Zn
C. Pb
D. Hg
Câu 12: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Nitrogen
B. Carbon
C. Posstassium
D. Phosphorus
Câu 13: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 35%
Câu 14: Khi “bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu hơn” là đã tác động vào yếu tố gì để làm chậm tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ
B. Nhiệt độ
C. Nguyên liệu
D. Hóa chất
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?
A. Khối lượng riêng của nước tăng.
B. Khối lượng riêng của nước giảm.
C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.
Câu 16: Cho m, V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Biểu thức xác định khối lượng riêng của chất tạo thành vật đó có dạng nào sao đây?
A. D = m.V
B. D =
C. D =
D. D = mV
Câu 17: Ở thể lỏng dưới áp suất thường, khối lượng riêng của nước có giá trị lớn nhất ở nhiệt độ:
A. 0°C
B. 100°C
C. 20°C
D. 4°C
Câu 18: Muốn tăng áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu.
B. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng trọng lực của tàu
C. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực ma sát giữa tàu và đường ray
D. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng cả ba lực trên.
Câu 20: Niu tơn (N) là đơn vị của:
A. Áp lực
B. Áp suất
C. Năng lượng
D. Quãng đường
Câu 21: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên
Câu 22: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì:
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.
C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.
Câu 23: Công thức tính lực đẩy Archimedes là:
A. FA =DV
B. FA = Pvat
C. FA = dV
D. FA = d.h
Câu 24: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Lực đẩy Archimedes
B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát
C. Trọng lực
D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes
Câu 25: Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng:
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D. luôn có giá trị âm.
Câu 26: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị:
A. bằng không.
B. luôn dương.
C. luôn âm.
D. khác không.
Câu 27: Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy?
A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.
B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.
C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.
D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.
Câu 28: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cái kéo
B. Cái kìm
C. Cái cưa
D. Cái mở nút chai
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, cần điều chế 2,479 L khí hydrogen (ở 25 °C, 1 Bar). Người ta cho zinc (Zn) tác dụng với dung dịch sulfuric acid H2SO4 9,8% (hiệu suất phản ứng 100%). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 124g
Câu 30: Gió gây ra áp suất lên bất kì một bề mặt nào mà gió thổi vào. Nếu gió gây ra một áp suất 2 000 Pa lên một cánh cửa có diện tích là 3,5 m2 thì áp lực tác dụng lên cánh cửa bằng bao nhiêu?
A. 2000N
B. 3000N
C. 5000N
D. 7000N
ĐÁP ÁN
1A |
2B |
3A |
4B |
5D |
6B |
7C |
8B |
9A |
10C |
11B |
12D |
13D |
14B |
15B |
16B |
17D |
18B |
19B |
20A |
21D |
22C |
23C |
24D |
25A |
26D |
27B |
28C |
29B |
30D |
............................................
............................................
............................................
Để xem trọn bộ Đề thi KHTN 8 Cánh diều có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!
Xem thêm đề thi các môn lớp 8 bộ sách Cánh diều hay, có đáp án chi tiết:
TOP 10 đề thi Học kì 1 Ngữ văn 8 (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.