Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 75) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a paragraph of at least 100 words about an interesting job
Câu 12: Write a paragraph of at least 100 words about an interesting job.
Lời giải:
Gợi ý: One interesting job that comes to mind is that of a wildlife photographer. Combining a passion for both photography and nature, this profession allows individuals to explore the world's most breathtaking landscapes and capture unique moments of wildlife in their natural habitats. A wildlife photographer often finds themselves in remote and challenging environments, from dense rainforests to arid deserts, in pursuit of extraordinary shots. This job requires immense patience, creativity, and technical skills in order to capture animals' behavior or capture the perfect lighting and composition. Wildlife photographers play a crucial role in raising awareness about conservation efforts, showcasing the beauty and diversity of the natural world through their lens. Each assignment presents new and unpredictable challenges, making this job not only exciting but also fulfilling for those with a deep appreciation for nature's wonders.
Dịch: Một công việc thú vị xuất hiện trong đầu tôi là nhiếp ảnh gia động vật hoang dã. Kết hợp niềm đam mê nhiếp ảnh và thiên nhiên, nghề này cho phép các cá nhân khám phá những cảnh quan ngoạn mục nhất thế giới và ghi lại những khoảnh khắc độc đáo của động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng. Một nhiếp ảnh gia động vật hoang dã thường thấy mình ở những môi trường xa xôi và đầy thử thách, từ những khu rừng nhiệt đới rậm rạp đến sa mạc khô cằn, để theo đuổi những bức ảnh phi thường. Công việc này đòi hỏi sự kiên nhẫn, sáng tạo và kỹ năng kỹ thuật to lớn để nắm bắt hành vi của động vật hoặc nắm bắt ánh sáng và bố cục hoàn hảo. Các nhiếp ảnh gia về động vật hoang dã đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao nhận thức về các nỗ lực bảo tồn, thể hiện vẻ đẹp và sự đa dạng của thế giới tự nhiên qua ống kính của họ. Mỗi nhiệm vụ đưa ra những thách thức mới và không thể đoán trước, khiến công việc này không chỉ thú vị mà còn thỏa mãn đối với những người đánh giá cao những điều kỳ diệu của thiên nhiên.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: I don't agree with his policies but I'm going to _______ them for now.
Câu 2: Lend me 20 dollars, please. I'm _____ at the moment.
Câu 3: Talk about your dream job in the future (100-150 words).
Câu 4: Viết đoạn văn bằng Tiếng Anh về chủ đề “relationship”.
Câu 5: Are you jealous _______ his success?
Câu 6: Jane failed to understand how serious her illness was until she spoke to the doctor.
Câu 7: He lets me drive his car.
Câu 8: She is looking foward _______ seeing her sister.
Câu 9: We had to go on holiday because our house ___________ (decorate).
Câu 10: She was guilty ______ cheating in the examination.
Câu 11: The child is the (produce) ____________of a broken home.
Câu 12: Write a paragraph of at least 100 words about an interesting job.
Câu 13: Sắp xếp câu: characters / is / the / Ben / by / book / the / in / fascinated/ .
Câu 15: Viết 1 đoạn văn về nhà hàng yêu thích bằng tiếng Anh.
Câu 16: Sửa lỗi sai: Some people think that there is still gender discriminate in our country.
Câu 18: They told the new pupil where to sit.
Câu 19: Sửa lỗi sai: I wish I can go to see all the wonders which have been recognised by UNESCO.
Câu 20: Razali Maryam was staying (in/ on/ with/ to) _________ Lan last week.
Câu 21: Sửa lỗi sai: It was 7th May 1954 that we won the Dien Bien Phu victory.
Câu 23: Read the passage and choose the best answer.
Câu 24: I know for sure that I __________ (not go) out late at night.
Câu 25: In this classroom, there are ______ girls than boys. (many)
Câu 26: Sắp xếp câu: so / food / went / My / market / to / the / mother / as / buy / to / .
Câu 27: Susan is very __________ of telling other people what to do.
Câu 28: They don’t understand the problem. They won’t find a solution.
Câu 29: I couldn’t do anything but suspend the driver’s licence.
Câu 30: It takes me an hour to do my homework every evening.
Câu 31: Write a paragraph (about 100 words) about a place you want to visit on your vacation.
Câu 32: I felt he was wrong, but I didn't say so at the time.
Câu 33: Hang-gliding/not as frightening/free fall parachuting
Câu 34: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân
Câu 35: People _______ with marbles for thousands of years (play).
Câu 37: "We wish we________ have to do tests" said one boy.
Câu 38: “What do you intend to do this weekend? “ also means “…….”
Câu 40: Christopher Columbus was an Italian _______ who discovered Americas.
Câu 41: become / astronaut / need / hard / special / training
Câu 42: We drove round for half an hour looking for ____________.
Câu 43: She isn’t clever enough to answer these questions.
Câu 46: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Câu 47: The workmen left red lights near the hole__________ warn motorists.
Câu 48: There are many _________throughout the year. (celebrate)
Câu 49: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân:
Câu 50: Write about one of English-speaking countries that you would like to travel.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.