Với giải Câu hỏi 1 trang 50 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus chi tiết trong Unit 5: Years ahead giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Check the meaning of the phrases in the box. Decide in which age group you are most likely
1 (trang 50 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Check the meaning of the phrases in the box. Decide in which age group you are most likely to do each one. (Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ trong bảng. Xác định nhóm tuổi nào bạn có nhiều khả năng làm từng việc nhất.)
Gợi ý:
- get a bank account: có tài khoản ngân hàng - get a boyfriend/ girlfriend: có bạn trai/ bạn gái - get a degree: tốt nghiệp/ có bằng cấp - get a driving licence: có bằng lái xe - get a job: có việc làm - get a new hobby: có sở thích mới |
- get a pension: nhận lương hưu - get a phone: có điện thoại - get a social media account: có tài khoản mạng xã hội - get married: kết hôn - get old: già đi - get rich: làm giàu |
10-16: get a new hobby, get a phone, get a social media account
16-20: get a bank account, get a degree
20-30: get a driving licence, get a boyfriend/ girlfriend, get a job
30-40: get married
40-50: get rich
50+: get old, get a pension
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 5 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
6 (trang 53 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct options. (Chọn đáp án đúng.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.