Với giải Câu hỏi 3 trang 30 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 3: Teenagers giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Choose the correct answer A, B, or C
3 (trang 30 Tiếng Anh 8). Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
1. Our class has a(n) _____, and we often post questions there to discuss.
A. office
B. forum
C. club
2. We try to meet our parents' _____but it is hard.
A. dreams
B. interests
C. expectations
3. He is a big _____ and scares his weaker classmates.
A. bully
B. forum
C. pressure
4. She was chatting with her friends, so she couldn't _____on the lesson.
A. concentrate
B. coach
C. advise
5. We have _____ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.
A. interests
B. pressure
C. friends
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
4. A |
5. B |
1. B
Our class has a forum, and we often post questions there to discuss.
(Lớp của chúng tôi có một diễn đàn, và chúng tôi thường đăng câu hỏi lên đó để thảo luận.)
A. office (n): văn phòng
B. forum (n): diễn đàn
C. club (n): câu lạc bộ
2. C
We try to meet our parents' expectations but it is hard.
(Chúng tôi thường cố gắng đạt được kì vọng của cha mẹ nhưng nó quá khó khăn.)
A. dreams (n): ước mơ
B. interests (n): sự thích thú
C. expectations (n): kì vọng
3. A
He is a big bully and scares his weaker classmates.
(Hắn ta là một kẻ bắt nạt to lớn và làm sợ hãi các bạn cùng lớp yếu hơn.)
A. bully (n): người hay bắt nạt người khác
B. forum (n): diễn đàn
C. pressure (n): áp lực
4. A
She was chatting with her friends, so she couldn't concentrate on the lesson.
(Cô ấy đang nói chuyện với bạn mình, nên không thể tập trung vào bài học.)
A. concentrate (v): tập trung
B. coach (v): huấn luyện
C. advise (v): khuyên bảo
5. B
We have pressure from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.
(Chúng tôi có áp lực từ các kì kiểm tra, áp lực từ bạn bè và cả phụ huynh nữa. Điều này khiến chúng tôi rất áp lực.)
A. interests (n): sự quan tâm
B. pressure (n): áp lực
C. friends (n): bạn bè
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 3 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
3 (trang 30 Tiếng Anh 8). Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
3 (trang 31 Tiếng Anh 8). Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
5 (trang 32 Tiếng Anh 8).Work in groups. Each group makes as many compound sentences as possible. The group with the most correct sentences is the winner. (Làm việc nhóm. Mỗi nhóm tạo càng nhiều câu ghép càng tốt. Nhóm có nhiều câu đúng nhất là nhóm chiến thắng.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 (Global Success) hay, chi tiết khác:
Unit 2: Life in the countryside
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.