Với giải Câu hỏi 4 trang 32 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 3: Teenagers giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Combine the two sentences to make compound sentences, using the words from the box
4 (trang 32 Tiếng Anh 8). Combine the two sentences to make compound sentences, using the words from the box. (Kết hợp hai câu để tạo câu ghép, sử dụng các từ trong hộp.)
or therefore so but otherwise |
1. Phong has to study harder. He may fail the exam.
(Phong phải học chăm chỉ hơn. Anh ấy có thể trượt kỳ thi.)
2. She is very sensitive. Don’t comment on her new hairstyle.
(Cô ấy rất nhạy cảm. Đừng bình luận về kiểu tóc mới của cô ấy.)
3. Mi wants to have more friends. She doesn’t connect well with others.
(Mi muốn có thêm bạn. Cô ấy không kết nối tốt với những người khác.)
4. Students can work in groups. Students can work in pairs.
(Học sinh có thể làm việc theo nhóm. Học sinh có thể làm việc theo cặp.)
5. My friend likes showing off her new things. She often posts pictures on social media.
(Bạn tôi thích khoe những thứ mới của cô ấy. Cô thường đăng ảnh lên mạng xã hội.)
Hướng dẫn giải:
or: hoặc là
therefore: vì vậy (đứng đầu câu, ngăn cách với mệnh đề sau nó bằng dấu phẩy; hoặc đứng giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy)
so: vì vậy (đứng sau dấu phẩy, thường đứng giữa hai mệnh đề)
but: nhưng
otherwise: ngược lại
Đáp án:
1. Phong has to study harder; otherwise, he may fail the exam.
(Phong phải học hành chăm chỉ nếu không cậu ta sẽ trượt bài kiểm tra.)
2. She is very sensitive; therefore, don’t comment on her new hairstyle.
(Cô ấy rất là nhạy cảm nên đừng bình luận kiểu tóc mới của cô ấy.)
3. Mi wants to have more friends, but she doesn’t connect well with others.
(Mi muốn có thêm nhiều bạn nhưng cô ấy không kết nối tốt với những người khác.)
4. Students can work in groups, or students can work in pairs.
(Học sinh có thể làm việc theo nhóm hoặc làm việc theo cặp.)
5. My friend likes showing off her new things, so she often posts pictures on social media.
(Bạn tôi thích khoe đồ mới của cô ấy nên cô ấy thường đăng những bức ảnh lên mạng xã hội.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 3 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
3 (trang 30 Tiếng Anh 8). Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
3 (trang 31 Tiếng Anh 8). Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
5 (trang 32 Tiếng Anh 8).Work in groups. Each group makes as many compound sentences as possible. The group with the most correct sentences is the winner. (Làm việc nhóm. Mỗi nhóm tạo càng nhiều câu ghép càng tốt. Nhóm có nhiều câu đúng nhất là nhóm chiến thắng.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 (Global Success) hay, chi tiết khác:
Unit 2: Life in the countryside
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.