Match the words and phrases with their meanings

113

Với giải Câu hỏi 2 trang 42 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Match the words and phrases with their meanings

2 (trang 42 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases with their meanings (Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng)

Tiếng Anh 8 Unit 4 A Closer Look 1 (trang 42) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. c

2. a

3. e

4. d

5. b

Hướng dẫn dịch:

1 - c: Nhóm thiểu số - Một nhóm có quy mô nhỏ hơn các nhóm khác trong cùng một quốc gia.

2 - a: Vật nuôi - Những động vật chúng tôi nuôi trong trang trại như bò và cừu.

3 - e: Làm vườn - Công việc như trồng trọt, tưới nước, làm cỏ và thu hoạch.

4 - d: Chiêng - Một loại nhạc cụ truyền thống.

5 - b: Nhà chung - Phòng lớn sinh hoạt cộng đồng.

Đánh giá

0

0 đánh giá