Change the sentences into Yes / No questions

293

Với giải Câu hỏi 1 trang 43 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Change the sentences into Yes / No questions

1 (trang 43 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Change the sentences into Yes / No questions. (Chuyển các câu thành câu hỏi Yes / No)

1. Women play an important role in a Jrai family.

2. Mua sap is a popular folk dance of the Thai people.

3. We didn't have boarding schools for minority students in 1950.

4. I attended the Ban Flower Festival in Dien Bien last year.

5. We will watch a documentary about the Khmer.

Đáp án:

1. Are women play an important role in a Jrai family?

2. Is mua sap a popular folk dance of the Thai people?

3. Did you have boarding schools for minority students in 1950?

4. Did you attend the Ban Flower Festival in Dien Bien last year?

5. Will you watch a documentary about the Khmer?

Giải thích:

Chuyển sang câu hỏi Yes/ No thì đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ

Hướng dẫn dịch:

A. Câu ban đầu

1. Người phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong gia đình người Jrai.

2. Múa sạp là điệu múa dân gian nổi tiếng của người Thái.

3. Chúng tôi không có trường nội trú cho học sinh dân tộc thiểu số vào năm 1950.

4. Tôi đã tham dự Lễ hội Hoa Ban ở Điện Biên năm ngoái.

5. Chúng tôi sẽ xem một bộ phim tài liệu về người Khmer.

B. Câu hỏi Yes / No

1. Người phụ nữ có vai trò quan trọng trong gia đình người Jrai không?

2. Múa sạp có phải là điệu múa dân gian phổ biến của người Thái không?

3. Bạn có trường nội trú cho học sinh dân tộc thiểu số vào năm 1950 không?

4. Bạn có tham dự Lễ hội Hoa Ban ở Điện Biên năm ngoái không?

5. Bạn sẽ xem một bộ phim tài liệu về người Khmer chứ?

Đánh giá

0

0 đánh giá