Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 89) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a short paragraph about the seasons in your place
Câu 22: Write a short paragraph about the seasons in your place.
Lời giải:
Gợi ý:
Vietnam experiences a diverse range of seasons throughout the year. There are four distinct seasons: spring, summer, autumn, and winter. Each season showcases unique characteristics, making Vietnam a fascinating destination to explore throughout the year. Personally, my favorite season in Vietnam is autumn. During this time, the weather becomes milder, and the landscapes are adorned with vibrant colors. The countryside is especially captivating as the rice fields turn golden, creating a picturesque scenery. Additionally, autumn offers pleasant temperatures, allowing for comfortable outdoor activities and exploration of Vietnam's natural beauty. The gentle breeze, clear skies, and the overall peaceful atmosphere make autumn in Vietnam truly enchanting.
Dịch:
Việt Nam trải qua một loạt các mùa trong năm. Có bốn mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông. Mỗi mùa thể hiện những đặc điểm độc đáo, làm cho Việt Nam trở thành một điểm đến hấp dẫn để khám phá trong suốt cả năm. Cá nhân tôi, mùa yêu thích của tôi ở Việt Nam là mùa thu. Trong thời gian này, thời tiết trở nên ôn hòa hơn và phong cảnh được tô điểm bằng những màu sắc rực rỡ. Vùng nông thôn đặc biệt quyến rũ khi những cánh đồng lúa chuyển sang màu vàng, tạo nên một khung cảnh đẹp như tranh vẽ. Ngoài ra, mùa thu có nhiệt độ dễ chịu, cho phép các hoạt động ngoài trời thoải mái và khám phá vẻ đẹp tự nhiên của Việt Nam. Làn gió nhẹ, bầu trời trong xanh và bầu không khí yên bình tổng thể khiến mùa thu ở Việt Nam thực sự mê hoặc.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: If they go to the disco, they ______to loud music.
Câu 3: _____________the air is cleaner; people will have less breathing problems.
Câu 4: I can't jump any ______. (HEIGHT)
Câu 5: It is possible that we won’t have to take an entrance exam this year.
Câu 6: She doesn't see or hear from her childhood friends anymore.
Câu 7: Write a paragraph (130-150 words) about a famous place/ city in the world.
Câu 8: “I am waiting for you”, Mary says to Peter.
Câu 9: He bought a house in the country ______________ his wife’s health.
Câu 10: The firm gave me a rise after I had worked there for a year.
Câu 11: Choose the one option that best completes the passage.
Câu 12: Twenty students have entered for the rice-cooking_______. (COMPETE)
Câu 13: Write a paragraph about a city in the future.
Câu 14: Read the passage carefully, and then answer the questions below.
Câu 15: Write a paragraph to describe a place that you would like to visit in Viet Nam.
Câu 16: What do you usually do ______ spring?
Câu 17: My brothers and sisters were very excited about the trip. They couldn't sleep.
Câu 18: Write a paragraph in 80-100 words about healthy life.
Câu 19: Tony often goes ___________ when it’s hot.
Câu 20: Write a paragraph about advantages and disadvantages of online learning in 100-120 words.
Câu 21: I can't find my keys anywhere - I __________ have left them at work.
Câu 22: Write a short paragraph about the seasons in your place.
Câu 23: There ______ a lot of rain in summer in our country.
Câu 24: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
Câu 25: Write a paragraph about the benefits of sharing housework in 100-120 words.
Câu 27: Read the passage and answer the below question.
Câu 28: The teacher was not satisfied with Tam’s essay. (SATISFYING)
Câu 29: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Câu 30: Do you ever wonder what to do with yourself in your ______ time?
Câu 31: Write a paragraph to answer the question “How often do you go to the library?”
Câu 32: Tìm từ đồng nghĩa: Science and technology will bring a lot of benefits to people.
Câu 33: Sắp xếp câu: does/ do/ weekend/ what/ the/ sister/ your/at/?
Câu 34: Vesak Day is a (religion)__________ festival for those who follow Buddhism.
Câu 35: This part of the city didn't have traffic jams very often. (use)
Câu 36: Viết lại câu: Traffic jam / one / most common / issue / big city / world /.
Câu 38: This water pump has a special device it on _________ any impurities.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.