Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under

186

Với giải Câu hỏi 1 trang 107 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 10: Communication in the future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under

1 (trang 107 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under (Hoàn thành các câu với at, in, in front of, on, opposite, hoặc under)

1. Lily’s house is ________ the end of this street.

2. Players always sit ________ each other in a chess game.

3. She looked _________ the table and finally found her smartwatch.

4. Don't walk _______ the street. Walk _________ the pavement.

5. Ann stood _______ me in a line to get on the bus.

Đáp án:

1. at

2. opposite

3. under

4. on

5. in front of

Giải thích:

In: bên trong

On: bên trên

Under: bên dưới

Opposite: đối diện

In front of: phía trước

At: ở

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà của Lily ở cuối con phố này.

2. Các kỳ thủ luôn ngồi đối diện nhau trong một ván cờ.

3. Cô ấy nhìn xuống gầm bàn và cuối cùng cũng tìm thấy chiếc đồng hồ thông minh của mình.

4. Đừng đi bộ trên đường phố. Đi bộ trên vỉa hè.

5. Ann đứng trước mặt tôi trong hàng để lên xe buýt.

Đánh giá

0

0 đánh giá