Với giải Câu hỏi 3 trang 108 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 10: Communication in the future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Work in pairs. Make similar conversations with the following situations
3 (trang 108-109 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations with the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hiện hội thoại tương tự với các tình huống sau)
Mark: In 20 years, people of all ages will be using emojis even more than now. Emojis help people communicate their emotions effectively regardless of the language they speak. For example, a smiley face expresses the same meaning everywhere. An emoji can replace words to a certain extent. One day, we might receive an email that contains only emojis!
Hướng dẫn dịch:
Mark: Trong 20 năm nữa, mọi người ở mọi lứa tuổi sẽ sử dụng biểu tượng cảm xúc nhiều hơn bây giờ. Biểu tượng cảm xúc giúp mọi người truyền đạt cảm xúc của mình một cách hiệu quả bất kể họ nói bằng ngôn ngữ nào. Ví dụ, một khuôn mặt cười thể hiện cùng một ý nghĩa ở mọi nơi. Một biểu tượng cảm xúc có thể thay thế các từ ở một mức độ nhất định. Một ngày nào đó, chúng tôi có thể nhận được một email chỉ chứa biểu tượng cảm xúc!
1. What means of communication is Mark talking about?
2. When will emojis become more commonly used?
3. Who will be using them?
4. How will they help in communication?
5. Why will they become more popular?
Đáp án:
1. Emojis.
2. In 20 years.
3. People of all ages.
4. Emojis help people communicate their attitudes effectively regardless of the language they speak.
5. Because an emoji can replace words to a certain extent / because they are convenient and effective, etc.
Hướng dẫn dịch:
1. Mark đang nói về phương tiện giao tiếp nào?
- Biểu tượng cảm xúc.
2. Khi nào biểu tượng cảm xúc sẽ được sử dụng phổ biến hơn?
- Trong 20 năm nữa.
3. Ai sẽ sử dụng chúng?
- Mọi người ở mọi lứa tuổi.
4. Chúng sẽ giúp gì trong giao tiếp?
- Biểu tượng cảm xúc giúp mọi người truyền đạt thái độ của họ một cách hiệu quả bất kể họ nói bằng ngôn ngữ nào.
5. Tại sao chúng sẽ trở nên phổ biến hơn?
- Vì một biểu tượng cảm xúc có thể thay thế lời nói ở một mức độ nào đó / vì chúng tiện lợi và hiệu quả, v.v.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
1 (trang 104 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
2 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and circle the correct answer A, B, or C. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
3 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases in the conversation with their pictures. (Nối các từ và cụm từ trong đoạn hội thoại với hình ảnh của chúng)
4 (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the words / phrases which are CLOSEST in meaning to the underlined words / phrases. (Khoanh tròn các từ / cụm từ gần nghĩa nhất với các từ / cụm từ được gạch chân)
1 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write the correct word or phrase from the box under each picture (Viết từ hoặc cụm từ chính xác từ hộp dưới mỗi bức tranh)
2 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
3 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words from the box. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)
4 (trang 106 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. (Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ)
5 (trang 107 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the sentences. (Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân. Sau đó lắng nghe và lặp lại các câu)
1 (trang 107 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with at, in, in front of, on, opposite, or under (Hoàn thành các câu với at, in, in front of, on, opposite, hoặc under)
2 (trang 107 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the correct preposition in each sentence (Khoanh tròn giới từ đúng trong mỗi câu
4 (trang 108 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Tell each other whether you agree or disagree with the following ideas (Làm việc theo cặp. Nói cho nhau biết bạn đồng ý hay không đồng ý với những ý kiến sau)
5 (trang 108 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first sentence. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống với câu thứ nhất)
1 (trang 108 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the conversations below. Pay attention to the highlighted parts (Nghe và đọc các đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý đến những phần được đánh dấu)
2 (trang 108 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations with the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hiện hội thoại tương tự với các tình huống sau)
3 (trang 108-109 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations with the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hiện hội thoại tương tự với các tình huống sau)
4 (trang 109 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Choose one means of communication below. Ask and answer questions about it (Làm việc theo cặp. Chọn một phương tiện liên lạc dưới đây. Hỏi và trả lời câu hỏi về nó)
5 (trang 109 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Report your pair’s conversation to the class by making a similar talk to Mark’s prediction in 3 (Báo cáo cuộc trò chuyện của cặp bạn với cả lớp bằng cách thực hiện một cuộc nói chuyện tương tự như dự đoán của Mark trong 3)
1 (trang 109 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. List as many ways of communication as you can (Làm việc theo cặp. Liệt kê càng nhiều cách giao tiếp càng tốt)
2 (trang 109-110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read an interview with two students, Minh and Tom. Then tick (V) the speaker of each sentence (Đọc một cuộc phỏng vấn với 2 học sinh, Minh và Tom. Sau đó đánh dấu (V) người nói của mỗi câu)
3 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the interview again. Choose the correct answer A, B, or C (Đọc lại cuộc phỏng vấn. Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
4 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the following ideas about online calls. Put the ideas in the correct column. (Làm việc theo cặp. Đọc những ý tưởng sau đây về các cuộc gọi trực tuyến. Đặt các ý tưởng vào đúng cột)
5 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Choose a way of communication and discuss its advantages and disadvantages. Then report your answers to the class (Làm việc nhóm. Chọn một cách giao tiếp và thảo luận về những ưu điểm và nhược điểm của nó. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn cho cả lớp)
1 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Look at the pictures. Complete the word / phrase for each picture. (Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành từ / cụm từ cho mỗi bức tranh)
2 (trang 111 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to an announcement about an exhibition. Complete each gap in the agenda with One word or a number. (Nghe một thông báo về một cuộc triển lãm. Hoàn thành mỗi khoảng trống trong chương trình làm việc với Một từ hoặc một số)
3 (trang 111 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again. Circle the correct answer A, B, or C. (Nghe lại. Khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
4 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Match the ideas (a - h) with parts of an outline (1- 4) for a paragraph about a video call. (Làm việc theo cặp. Nối các ý (a - h) với các phần của dàn ý (1- 4) cho một đoạn văn về một cuộc gọi video)
5 (trang 110 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a paragraph (80 - 100 words) to describe a way of modern communication. You can use the ideas in 4 or your own ideas. (Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) để mô tả một cách giao tiếp hiện đại. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong 4 hoặc ý tưởng của riêng bạn)
1 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the correct option to complete each sentence below. (Khoanh tròn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây)
2 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each gap with a word from the box to complete the passage. (Điền vào mỗi khoảng trống với một từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn)
3 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the prepositions from the box. Tick (V) the sentences which have prepositions of time. (Hoàn thành các câu với các giới từ từ hộp. Đánh dấu (V) vào những câu có giới từ chỉ thời gian)
4 (trang 112 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it. (Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)
1 (trang 113 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Imagine a means of communication in 2050. (Hãy tưởng tượng một phương tiện liên lạc vào năm 2050)
2 (trang 113 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Describe that means of communication. (Mô tả phương tiện giao tiếp đó)
3 (trang 113 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Present your idea to the class. You can make a poster or create a model for your presentation. (Trình bày ý tưởng của bạn trước lớp. Bạn có thể tạo áp phích hoặc tạo mô hình cho bài thuyết trình của mình)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Review 3
Unit 11: Science and technology
Unit 12: Life on other planets
Review 4