Rewrite the sentences without changing their meanings

282

Với giải Câu hỏi 1 trang 17 sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 2: The generation gap giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Rewrite the sentences without changing their meanings

1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Rewrite the sentences without changing their meanings. Use the correct form of the modal verbs in brackets. (Viết lại các câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng. Sử dụng dạng đúng của động từ khuyết thiếu trong ngoặc.)

1. It is not necessary for young people to go to university. (not have to)

=> Young people ________________________________university.

2. It is important that parents be good role models for their children. (must)

=> Parents _____________________________________ their children.

3. It is advisable for parents and children to spend time together. (should)

=> Parents and children _____________________________________

4. Parents are not allowed to leave their young children alone at home. (must not)

=> Parents _______________________________________ at home.

5. In many Asian cultures, it is the responsibility of firstborn children to look after their aging parents. (have to)

=> In many Asian cultures, firstborn children ______________________

6. It is not a good idea for women to leave their jobs after getting married. (should not)

=> Women ________________________________________________married.

7. It is important for all family members to follow the family house rules. (must)

=> All family members ________________________________________.

8. People are not allowed to post rude comments on the website. (must not)

=> People ________________________________________on the website.

Đáp án:

1. Young people don’t have to go to university

2. Parents must be good role models for their children

3. Parents and children should spend time together

4. Parents mustn’t/must not leave their young children alone at home

5. In many Asian cultures, firstborn children have to look after their aging parents

6. Women shouldn't/should not leave their jobs after getting married.

7. All family members must follow the family house rules.

8. People mustn't/must not post rude comments on the website.

Giải thích:

1. don’t have to + V: không phải làm gì

2. must + V: phải làm gì

3. should + V: nên làm gì

4. must/mustn’t + V: phải/không được làm gì

5. have to + V: phải làm gì

6. should/shouldn’t + V: nên/không nên làm gì

7. must + V: phải làm gì

8. must/mustn’t + V: phải/không được làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Thanh niên không nhất thiết phải học đại học

2. Cha mẹ phải là tấm gương tốt cho con cái

3. Cha mẹ và con cái nên dành thời gian cho nhau

4. Cha mẹ không được/không được để con nhỏ ở nhà một mình

5. Ở nhiều nền văn hóa châu Á, con cả phải chăm sóc cha mẹ già

6. Phụ nữ không nên/không nên nghỉ việc sau khi kết hôn.

7. Tất cả các thành viên trong gia đình phải tuân theo các quy tắc của gia đình.

8. Mọi người không được/không được đăng những bình luận khiếm nhã trên trang web.

Đánh giá

0

0 đánh giá