Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 91) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Read the following passage and choose the best answer for each blank
Câu 10: Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Although some groups of people have always lived outdoors in tents, camping as we know it today only began to be (1) _______ about 50 years ago. The increase in the use of cars and improvements in camping equipment have allowed more people to travel longer distances into the countryside and to stay there in greater comfort.
Many campers like to be by themselves in quiet areas, (2) _____they take their tent and food and walk or cycle into the forests or the mountains. Others, preferring to be near people, drive to a public or privately-owned campsite which has up-to-date facilities, (3) _______ hot showers and swimming pools.
Whether campers are alone in the mountains or on a busy site, they should (4) _________ to leave the area clean and tidy. In the forests, they must put out any fires and keep food hidden to avoid attracting wild animals.
1.
A. favorite
B. current
C. famous
D. popular
2.
A. but
B. and
C. so
D. or
3.
A. such
B. just
C. like
D. as
4.
A. remember
B. to remember
C. remembered
D. remembering
Lời giải:
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. C |
4. A |
Dịch:
Mặc dù một số nhóm người luôn sống ngoài trời trong lều, cắm trại như chúng ta biết ngày nay chỉ bắt đầu phổ biến khoảng 50 năm trước. Sự gia tăng sử dụng ô tô và những cải tiến trong thiết bị cắm trại đã cho phép nhiều người di chuyển quãng đường dài hơn về vùng nông thôn và ở lại đó trong sự thoải mái hơn.
Nhiều người cắm trại thích ở một mình trong những khu vực yên tĩnh, vì vậy họ mang theo lều và thức ăn rồi đi bộ hoặc đạp xe vào rừng hoặc núi. Những người khác, thích ở gần mọi người, lái xe đến khu cắm trại công cộng hoặc tư nhân có cơ sở vật chất hiện đại, như vòi sen nước nóng và hồ bơi.
Cho dù những người cắm trại ở một mình trên núi hay ở một địa điểm đông đúc, họ nên nhớ dọn dẹp khu vực sạch sẽ và gọn gàng. Trong rừng, họ phải dập tắt mọi đám cháy và cất giấu thức ăn để tránh thu hút động vật hoang dã.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: Write a paragraph about What you should do to help the community.
Câu 2: Read the passage, and then decide true (T) or false (F) sentence
Câu 3: Write a paragraph about Da Nang city about 100-150 words.
Câu 4: The floor in the room was so dirty as if it ______ for days.
Câu 5: There is an English examination ______ Friday, 11th December.
Câu 6: Read the passage and choose the best answer
Câu 7: Read the passage, and then decide true (T) or false (F) sentence
Câu 9: “When will your father leave Vietnam for America?” Phong asked Thu
Câu 10: Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Câu 12: All people who were without homes in the flood were provided with ________ accomodation.
Câu 13: Please follow the proper procedures for dealing with __________. (complain)
Câu 15: With around 160 words, write a paragraph describing your homeland.
Câu 18: Dealing with resource ____________ requires a broad range of strategies. (DEPLETE)
Câu 19: Write a paragraph about Trang An in 100-150 words.
Câu 20: Kathy said to her brother, " You ought to clean your room now"
Câu 21: I might have a smartphone ________ the internet.
Câu 22: Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each statement.
Câu 23: Many species of wildlife are becoming extinct, _________the rainforests are being destroyed.
Câu 24: Sắp xếp câu: burn / you / you / smoke. / will / If / harmful / rubbish / produce
Câu 25: He's a choreographer who has drawn_________ from Javanese dance.
Câu 26: Write about your father in about 150 words.
Câu 27: Write a short paragraph about how you use computer and the internet for learning purpose.
Câu 28: Ha walks to school every day.
Câu 29: The bookstore is behind the bakery.
Câu 31: Write about a famous place in 100-150 words.
Câu 32: Street are decorated with ___________ lights and red banners. (colour)
Câu 33: The earthquake hit the city at two in the morning.
Câu 34: Everyone thought the book was written by the princess herself. (HAVE)
Câu 35: He wants to ________ his room before Christmas. (decoration)
Câu 36: Điền giới từ thích hợp: I’m on my way, I just got ______the taxi.
Câu 37: Write a paragraph about robot in the future in 100-150 words.
Câu 38: Write a paragraph about how do you think the roles of teenagers will change in the future.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.