Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

SO2, P2O5, Fe2O3, Na2O, Al, Cu, Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH, Fe(OH)3

76

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Hóa Học có đáp án (phần 16) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa Học.

SO2, P2O5, Fe2O3, Na2O, Al, Cu, Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH, Fe(OH)3

Câu 5: SO2, P2O5, Fe2O3, Na2O, Al, Cu, Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH, Fe(OH)3.

Chất nào tác dụng với:

a. Nước

b. Dung dịch KOH

c. Dd H2SO4 loãng

d. Dd CuSO4.

Lời giải:

a) SO2 + H2O → H2SO3

 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

 Na2O + H2O → 2NaOH

 b) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O

c) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O

d) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

BaCl2 + CuSO4 → BaSO4↓ + CuCl2

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

Na2O + H2O + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá