Complete the answers to these questions using cleft sentences focusing on the word or phrases in brackets

409

Với giải Câu hỏi 2 trang 71 sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 8: Becoming independent giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Complete the answers to these questions using cleft sentences focusing on the word or phrases in brackets

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the answers to these questions using cleft sentences focusing on the word or phrases in brackets. (Hoàn thành câu trả lời cho những câu hỏi này bằng cách sử dụng các câu trống tập trung vào từ hoặc cụm từ trong ngoặc.)

1. Does your father want you to contact him from time to time while you're out? (my mother)

- No. It ______ from time to time while l'm out.

2. Did the students make their study plans at home? (at school)

- No. It ______ made their study plans.

3. Did your parents think you didn't have the confidence to deal with difficult situations? (my grandparents)

- No. It ______ have the confidence to deal with difficult situations.

4. Would you like to include all your activities in your weekly schedule? (all my responsibilities)

- No. It ______ like to include in my weekly schedule.

5. Did your group give a presentation on how to develop life skills yesterday? (the day before yesterday)

- No. It ______ a presentation on how to develop life skills.

6. Does Tung know how to get around by himself using public transport? (Tuan)

_ No. It ______ how to get around by himself using public transport.

7. Does the course in decision-making skills start this week? (next week)

- No. It ______ the course in decision-making skills starts.

8. Did they prepare their group presentation in the school library? (in the classroom)

- No. It ______ their group presentation.

Đáp án:

1. No. It is my mother that/who wants me to contact her from time to time while I'm out.

2. No. It was at school that they/the students made their study plans.

3. No. It was my grandparents that/who thought I didn't have the confidence to deal with difficult situations.

4. No. It is all my responsibilities that I would like to include in my weekly schedule.

5. No. It was the day before yesterday that we/our group gave a presentation on how to develop life skills.

6. No. It is Tuan that/who knows how to get around by himself using public transport.

7. No. It is next week that the course in decision-making skills starts.

8. No. It was in the classroom that they prepared their group presentation.

Giải thích:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh vào chủ ngữ: It + (be) + S + who/ that + V…

Hướng dẫn dịch:

1. Cha của bạn có muốn thỉnh thoảng bạn liên lạc với ông ấy khi bạn ra ngoài không?

- Không. Chính mẹ tôi là người muốn tôi thỉnh thoảng liên lạc với bà khi tôi ra ngoài.

2. Học sinh có lập kế hoạch học tập ở nhà không?

- Không. Chính ở trường, họ/học sinh đã lên kế hoạch học tập.

3. Cha mẹ bạn có nghĩ rằng bạn không đủ tự tin để đối phó với những tình huống khó khăn không?

- Không. Chính ông bà tôi đã nghĩ rằng tôi không đủ tự tin để đối phó với những tình huống khó khăn.

4. Bạn có muốn đưa tất cả các hoạt động của mình vào lịch trình hàng tuần không?

- Không. Đó là tất cả trách nhiệm của tôi mà tôi muốn đưa vào lịch trình hàng tuần của mình.

5. Hôm qua nhóm của bạn có thuyết trình về cách phát triển kỹ năng sống không?

- Không. Đó là ngày hôm kia, chúng tôi/nhóm của chúng tôi đã thuyết trình về cách phát triển kỹ năng sống.

6. Tùng có biết tự đi lại bằng phương tiện công cộng không?

- Không. Đó là Tuấn biết cách tự đi lại bằng phương tiện giao thông công cộng.

7. Khóa học về kỹ năng ra quyết định có bắt đầu vào tuần này không?

- Không. Tuần sau khóa học về kỹ năng ra quyết định sẽ bắt đầu.

8. Họ đã chuẩn bị bài thuyết trình nhóm của họ trong thư viện trường?

- Không. Họ đã chuẩn bị bài thuyết trình của nhóm trong lớp.

Đánh giá

0

0 đánh giá