Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết: a = (căn 3 - 1)^ căn 2 và b = (căn 3 - 1)^ căn 3

193

Với Giải Bài 12 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2 trong Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực Sách bài tập Toán lớp 11 Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết: a = (căn 3 - 1)^ căn 2 và b = (căn 3 - 1)^ căn 3

Bài 12 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:

Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết

Lời giải:

a) Do 0<31<1 và 2<3 nên 312>313.

Suy ra: a > b.

b) Ta có: a=21π=212+12+1π

=212+1π=12+1π=2+1π.

Do 2+1>1 và –π < e nên ta có:

2+1π<2+1e21π<2+1e.

Suy ra: a < b.

c) Ta có: a=13400=134100=181100 và b=14300=143100=164100.

Do 100 > 0 và 181<164 nên 181100<16410013400<14300.

Suy ra: a < b.

d) Ta có:

a=8274=23334=1643334=1634334=1634334=16334.

Do 163>32>0 và 34>0 nên 16334>32348274>3234.

Suy ra: a > b.

Đánh giá

0

0 đánh giá