SBT Toán 11 trang 34 Tập 2 (Cánh Diều)

182

Với Giải trang 34 Tập 2 SBT Toán lớp 11 trong Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực Sách bài tập Toán lớp 11 Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

SBT Toán 11 trang 34 Tập 2 (Cánh Diều)

Bài 1 trang 33 SBT Toán 11 Tập 2Điều kiện xác định của x–7 là:

A. x ∈ R;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Từ định nghĩa phép tính lũy thừa với số mũ nguyên: Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0, ta có: an=1an.

Ta thấy n = 7 ∈ ℕ* nên điều kiện xác định của x7=1x7 là x ≠ 0.

Bài 2 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Điều kiện xác định của 5x3 là:

A. x ∈ R;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta thấy n = 5 là số lẻ nên điều kiện xác định của 5x3 là x3 ∈ ℝ hay x ∈ ℝ.

Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Điều kiện xác định của 8x3 là:

A. x ∈ R;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta thấy n = 8 là số chẵn nên điều kiện xác định của 8x3 là x3 ≥ 0 hay x ≥ 0.

Bài 4 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Điều kiện xác định của x2 là:

A. x ∈ R;

B. x ≠ 0;

C. x ≥ 0;

D. x > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta thấy: 2 là số vô tỉ nên điều kiện xác định của x2 là: x > 0.

Bài 5 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Giá trị của biểu thức P=21223+2412 bằng:

A. 128;

B. 64;

C. 16;

D. 32.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có:

P=212.23+2.412=212+3+2.(22)12

=24.2212=24.21=24+1=25=32.

Bài 6 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Nếu a > 1 thì:

Nếu a > 1 thì trang 34 SBT Toán 11 Tập 2

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Do 3<5 và với a > 1 nên a3<a5 hay 1a3>1a5.

Mà 1a3=a3 nên a3>1a5.

Bài 7 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Nếu (23)a1<2+3 thì:

A. a > 0;

B. a > 1;

C. a < 1;

D. a < 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có:

Nếu (2- căn bậc hai 3)^(a-1) < 2 + căn bậc hai 3 thì

Bài 8 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Nếu a3<a2 thì:

A. a > 1;

B. a < 1;

C. 0 < a < 1;

D. a > 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Vì a3<a2 và 3>2 suy ra 0 < a < 1.

Vậy nếu a3<a2 thì 0 < a < 1.

Bài 9 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Biểu thứcP=3x2x3với x > 0 được rút gọn bằng:

Biểu thức P = căn bậc 3( x^2. căn bậc hai x^3) với x > 0 được rút gọn bằng

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có:

Biểu thức P = căn bậc 3( x^2. căn bậc hai x^3) với x > 0 được rút gọn bằng

Bài 10 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Biểu thức Q=a3.(1a)31với a > 0 được rút gọn bằng:

A. >1a;

B. a3;

C. a;

D. 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: Q=a3.(1a)31=a3.(a1)31

=a3.a(1).(31)=a3.a13=a3+13=a.

Bài 11 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a, biết:

a) A=73.513 với a = 3;

b) B=2535125với a=5.

Lời giải:

a) A=73.513=73.531=73.315

=73115=7345=345:7=345.17=3435.

Viết biểu thức A về lũy thừa cơ số a = 3 ta được A=a435.

b) B=2535125=5251353=52+13532=573532

=57332=556=[(5)2]56=(5)2.56=(5)53.

Viết biểu thức B về lũy thừa cơ số a=5 ta được B=a53.

Bài 12 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:

Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết

Lời giải:

a) Do 0<31<1 và 2<3 nên (31)2>(31)3.

Suy ra: a > b.

b) Ta có: a=(21)π=[(21)(2+1)2+1]π

=(212+1)π=(12+1)π=(2+1)π.

Do 2+1>1 và –π < e nên ta có:

(2+1)π<(2+1)e(21)π<(2+1)e.

Suy ra: a < b.

c) Ta có: a=13400=(134)100=(181)100 và b=14300=(143)100=(164)100.

Do 100 > 0 và 181<164 nên (181)100<(164)10013400<14300.

Suy ra: a < b.

d) Ta có:

a=8427=23433=(416)3433=4163433=1634334=(163)34.

Do 163>32>0 và 34>0 nên (163)34>(32)348427>(32)34.

Suy ra: a > b.

Đánh giá

0

0 đánh giá