Với giải Câu hỏi a trang 53 sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World chi tiết trong Unit 9: Education in the Future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Circle the correct words
a (trang 53 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Circle the correct words. (Khoanh vào từ đúng.)
1. Students must/ mustn’t charge their tablets and return them after school. No student is allowed to bring their tablet home.
2. Students can/ can’t use 3D printers for their projects. However, they must/ mustn’t ask for permission from teachers.
3. My sister has to/ doesn’t have to wear a uniform. Her school lets students wear regular clothes.
4. “I told you! We have to/ must submit our assignments before classes! It’s in the Student Handbook!”
5. Notice for all students. No phones are allowed in the classroom. All students have to/ must put their phones in their lockers during class.
6. When using the school’s computers, students mustn’t/ don’t have to install any software on the computers.
7. Teachers must/ mustn’t upload their lessons online. Sometimes students can’t go to school or need to look at the material a second time at home.
Đáp án:
1. must
|
2. can - must
|
3. doesn't have to
|
4. have to
|
5. must
|
6. mustn't
|
7. must
|
|
Giải thích:
- Cấu trúc với “must”:
(+) S + must + V nguyên thể: Ai đó phải làm gì (mang ý chủ động, tự bản thân thấy phải làm)
(-) S + mustn’t + V nguyên thể: Ai đó không được làm gì
- Cấu trúc với “have to”:
(+) S + have/ has + to + V nguyên thể: Ai đó phải làm gì (mang ý bị động, bên ngoài ép buộc phải làm)
(-) S + do/ does + not + have to + V nguyên thể: Ai đó không phải làm gì
- Cấu trúc với “can”:
(+) S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì
(-) S + can + not + V nguyên thể: Ai đó không thể làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh phải sạc máy tính bảng và trả lại sau giờ học. Không học sinh nào được phép mang máy tính bảng về nhà.
2. Học sinh có thể sử dụng máy in 3D cho dự án của mình. Tuy nhiên, họ phải xin phép giáo viên.
3. Em gái tôi không phải mặc đồng phục. Trường học của cô cho phép học sinh mặc quần áo bình thường.
4. “Tôi đã nói rồi mà! Chúng ta phải nộp bài tập trước giờ học! Nó có trong Sổ tay Sinh viên đấy!”
5. Thông báo dành cho tất cả học sinh. Không được phép sử dụng điện thoại trong lớp học. Tất cả học sinh phải cất điện thoại vào tủ đựng đồ trong giờ học.
6. Khi sử dụng máy tính của trường, học sinh không được cài đặt bất kỳ phần mềm nào trên máy tính.
7. Giáo viên phải tải bài giảng lên mạng. Đôi khi học sinh không thể đến trường hoặc cần xem tài liệu lần thứ hai ở nhà.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
a (trang 50 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.)
b (trang 50 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Phần a.)
a (trang 50 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen to Kevin talking to his mom about what course he wants to study at university. Does his mom help him make a decision? (Hãy nghe Kevin nói chuyện với mẹ của anh ấy về khóa học mà anh ấy muốn học ở trường đại học. Mẹ anh ấy có giúp anh ấy đưa ra quyết định không?)
b (trang 50 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and circle True or False. (Bây giờ, hãy nghe và khoanh Đúng hay Sai.)
a (trang 51 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write sentences using the prompts. (Viết câu sử dụng các gợi ý.)
b (trang 51 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Look at the table and circle the correct words. (Nhìn vào bảng và khoanh tròn các từ đúng.)
(trang 51 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Use the information in the table to write five sentences with both, either, or neither about the different options at Westwood University and Eastwood University. (Sử dụng thông tin trong bảng để viết năm câu với “both”, “either”, hoặc “neither” về các lựa chọn khác nhau ở Đại học Westwood và Đại học Eastwood.)
a (trang 52 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the clues and do the crossword puzzle. (Đọc gợi ý và hoàn thành ô chữ.)
b (trang 52 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with the words from Task a. Change the form of the words if needed. (Điền vào chỗ trống với các từ trong phần a. Thay đổi hình thức của các từ nếu cần thiết.)
a (trang 52 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read the email and choose who the email is for. (Đọc email và chọn xem email đó dành cho ai.)
b (trang 53 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ, hãy đọc và trả lời các câu hỏi.)
a (trang 53 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Circle the correct words. (Khoanh vào từ đúng.)
b (trang 53 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Fill in the blanks with the correct modals or semi-modals of obligation and prohibition. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ khuyết thiếu hoặc bán khuyết thiếu thể hiện sự bắt buộc hoặc cấm đoán.)
(trang 53 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Write seven school rules for a school in the future that you’d like to go to. Write 1-2 sentences to explain why each rule is necessary. (Viết bảy nội quy của trường học trong tương lai mà bạn muốn đến học. Viết 1-2 câu để giải thích tại sao mỗi nội quy là cần thiết.)
a (trang 54 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Listen to Lisa asking for information about a university. Does she think this university is suitable for her future? (Nghe Lisa hỏi thông tin về một trường đại học. Cô ấy có nghĩ rằng trường đại học này phù hợp với tương lai của cô ấy không?)
b (trang 54 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and number the facts in the order that you hear them. (Bây giờ, hãy nghe và đánh số các dữ kiện theo thứ tự mà bạn nghe được.)
a (trang 54 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Read Sofia’s essay in her school’s newsletter. Which is NOT mentioned in the essay? (Đọc bài luận của Sofia trong bản tin của trường cô ấy. Cái nào KHÔNG được đề cập trong bài luận?)
b (trang 54 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, read and circle True, False, or Doesn’t say. (Bây giờ hãy đọc và khoanh Đúng, Sai hoặc Không được đề cập.)
(trang 55 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Match the problems with the solutions. Use the block structure problem and solution essay model to help you. (Nối các vấn đề với các giải pháp. Sử dụng mô hình bài luận dạng cấu trúc khối về vấn đề và giải pháp để giúp bạn)
(trang 55 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Many parents dream of their children becoming a doctor, engineer, or IT worker. Choose one of these jobs and write down what degree, skills, and experience you need for the job, and how to get them. (Nhiều bậc cha mẹ mơ ước con mình trở thành bác sĩ, kỹ sư, nhân viên IT. Chọn một trong những công việc này và viết ra bằng cấp, kỹ năng và kinh nghiệm bạn cần cho công việc đó và làm thế nào để có được chúng.)
(trang 55 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, use your notes to write an essay for your school’s newsletter about how to get a job as a doctor, engineer, or IT worker. Write 150-180 words. (Bây giờ, hãy sử dụng các ghi chú của bạn để viết một bài luận cho bản tin của trường bạn về cách kiếm việc làm bác sĩ, kỹ sư hoặc nhân viên IT. Viết 150-180 từ.)
(trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). (Bạn sẽ nghe thấy năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi cuộc hội thoại hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc hội thoại. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
(trang 70 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): The people below want to buy a device to use at their universities next year. There are descriptions of four different devices. Decide which device would be the most suitable for the people below. (Những người dưới đây muốn mua một thiết bị để sử dụng tại trường đại học của họ vào năm tới. Có mô tả về bốn thiết bị khác nhau. Quyết định thiết bị nào sẽ phù hợp nhất với những người bên dưới đây.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
Unit 8: Independent Life
Unit 10: Cities of the Future