Với giải sách bài tập SBT Tiếng Anh 8 Unit 7 Vocabulary trang 44 - Friends plus chi tiết trong Unit 7: Big ideas học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 8 Unit 7 Vocabulary trang 44 - Friends plus
Đáp án:
1. boycott |
2. donate |
3. campaign |
4. ban |
5. aim |
6. sign |
7. protest |
8. end |
9. believe |
10. propose |
11. volunteer |
12. support |
Giải thích:
1. avoid (tránh)
2. give (cho)
3. fight (cuộc chiến)
4. get rid of (thoát khỏi)
5. plan (kế hoạch)
6. write your name (viết tên của bạn)
7. object to (phản đối)
8. stop (điểm dừng)
9. think (suy nghĩ)
10. recommend (đề nghị)
11. help without pay (giúp việc không lương)
12. agree with (đồng ý với)
1. You may have to ……………. for what you believe in one day.
2. We are ………….. against pollution in the town centre today.
3. They …………….. a charity that raises money for children's hospitals.
4. My friend has ……………….. a petition for free school meals.
5. I want to ………………. at an animal charity.
6. Please ……………. some money to the people who lost their homes in the disaster.
Đáp án:
1. think |
2. protesting |
3. support |
4. signed |
5. volunteer |
6. donate |
Hướng dẫn dịch:
1. Một ngày nào đó bạn có thể phải suy nghĩ về những gì bạn tin tưởng.
2. Hôm nay chúng tôi phản đối tình trạng ô nhiễm ở trung tâm thị trấn.
3. Họ ủng hộ một tổ chức từ thiện gây quỹ cho các bệnh viện nhi đồng.
4. Bạn tôi đã ký đơn thỉnh nguyện cho bữa ăn học đường miễn phí.
5. Tôi muốn làm tình nguyện viên tại một tổ chức từ thiện động vật.
6. Hãy quyên góp một số tiền cho những người bị mất nhà cửa trong thảm họa.
How can we campaign / end / sign poverty? Experts say that 1 donating / volunteering / boycottingmoney to charity isn't enough. However, we can use 'microloans' to 2 support / ban / protest people. Many poor people 3 believe / support / aim to start their own businesses, but normal banks 4 ban / protest / propose them from borrowing the money they need. Bangladeshi businessman Muhammad Yunus 5 campaigned / proposed / aimed a new idea: 'microfinance. This is when wealthy people make very small loans online that allow poor people to start a business and earn their own money. Lhamu from Tibet says that microloans have changed her life. Her family 6 campaigned / believed / volunteered in her abilities, and they persuaded her to develop her clothes business. The small loan helped her to buy a laptop, get training and build a website. Her business is now 300% bigger!
Đáp án:
1. donating |
2. support |
3. aim |
4. ban |
5. proposed |
6. believed |
Hướng dẫn dịch:
Làm thế nào chúng ta có thể chấm dứt nghèo đói? Các chuyên gia cho rằng, chỉ quyên góp tiền từ thiện thôi là chưa đủ. Tuy nhiên, chúng ta có thể sử dụng 'khoản vay vi mô' để hỗ trợ 2 người. Nhiều người nghèo đặt mục tiêu khởi nghiệp kinh doanh riêng, nhưng các ngân hàng bình thường phản đối việc họ vay số tiền họ cần. Doanh nhân người Bangladesh Muhammad Yunus 5 đã đề xuất một ý tưởng mới: 'tài chính vi mô'. Đây là khi những người giàu thực hiện các khoản vay rất nhỏ trực tuyến cho phép người nghèo bắt đầu kinh doanh và tự kiếm tiền. Lhamu đến từ Tây Tạng nói rằng các khoản vay nhỏ đã thay đổi cuộc đời cô. Gia đình 6 người tin tưởng vào khả năng của cô và thuyết phục cô phát triển công việc kinh doanh quần áo. Khoản vay nhỏ đã giúp cô mua một chiếc máy tính xách tay, được đào tạo và xây dựng một trang web. Công việc kinh doanh của cô giờ đã lớn hơn 300%!
1. Have you ever seen or signed an online petition? What was its aim?
2. What types of things do people usually campaign for?
3. Can you propose a way to make studying more fun?
4. What types of volunteer work have you heard of? Where would you volunteer?
5. What charities would you donate to? Who or what do they support?
Gợi ý:
1. Yes, I have. I once signed a dormitory petition in college to rest after class.
2. People often campaign for election campaigns, environmental protection, wildlife protection...
3. To make learning more interesting, I have a suggestion: learn theory in class while also having practical experiences in society.
4. I have heard about types of volunteer work such as: volunteering to protect animals, volunteering to teach children in highland areas, volunteering to clean up street trash... I will volunteer to teach at schools in the highlands of Vietnam.
5. I will donate to the charity organization Vietnam Red Cross. The Association provides material and spiritual support to disadvantaged people, war victims, victims of natural disasters and catastrophes; Participates in primary health care for the people.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã bao giờ xem hoặc ký đơn thỉnh nguyện trực tuyến chưa? Mục đích của nó là gì?
- Vâng, tôi có. Tôi đã từng ký đơn thỉnh nguyện vào ký túc xá ở trường đại học để được nghỉ ngơi sau giờ học.
2. Mọi người thường vận động cho những điều gì?
- Người ta thường vận động cho các chiến dịch bầu cử, bảo vệ môi trường, bảo vệ động vật hoang dã...
3. Bạn có thể đề xuất cách làm cho việc học trở nên thú vị hơn không?
- Để việc học trở nên thú vị hơn, tôi có một gợi ý: vừa học lý thuyết trên lớp vừa có những trải nghiệm thực tế ngoài xã hội.
4. Bạn đã từng nghe đến những loại công việc tình nguyện nào? Bạn sẽ tình nguyện ở đâu?
- Tôi đã từng nghe nói đến các loại hình công việc tình nguyện như: tình nguyện bảo vệ động vật, tình nguyện dạy học cho trẻ em vùng cao, tình nguyện dọn rác đường phố... Tôi sẽ tình nguyện đi dạy tại các trường học ở vùng cao Việt Nam.
5. Bạn sẽ quyên góp cho tổ chức từ thiện nào? Họ ủng hộ ai hoặc cái gì?
- Tôi sẽ quyên góp cho tổ chức từ thiện Chữ thập đỏ Việt Nam. Hội hỗ trợ vật chất và tinh thần cho những người có hoàn cảnh khó khăn, nạn nhân chiến tranh, nạn nhân thiên tai, thảm họa; Tham gia chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho nhân dân.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
2 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại các từ.)
1 (trang 49 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Match 1-6 with a-f. (Nối 1 – 6 với a – f.)
4 (trang 67 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the mistakes in bold. (Hãy sửa những lỗi in đậm.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.