Với giải Câu hỏi 1 trang 44 sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus chi tiết trong Unit 7: Big ideas giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Complete the crossword with the verbs: 1. avoid; 2. give; 3. fight; 4. get rid of; 5. plan; 6. write your name
1 (trang 44 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the crossword with the verbs. Use the dues to find the words with a similar meaning. (Hoàn thành ô chữ với các động từ. Sử dụng các khoản phí để tìm các từ có nghĩa tương tự.)
Đáp án:
1. boycott |
2. donate |
3. campaign |
4. ban |
5. aim |
6. sign |
7. protest |
8. end |
9. believe |
10. propose |
11. volunteer |
12. support |
Giải thích:
1. avoid (tránh)
2. give (cho)
3. fight (cuộc chiến)
4. get rid of (thoát khỏi)
5. plan (kế hoạch)
6. write your name (viết tên của bạn)
7. object to (phản đối)
8. stop (điểm dừng)
9. think (suy nghĩ)
10. recommend (đề nghị)
11. help without pay (giúp việc không lương)
12. agree with (đồng ý với)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
2 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại các từ.)
1 (trang 49 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Match 1-6 with a-f. (Nối 1 – 6 với a – f.)
4 (trang 67 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the mistakes in bold. (Hãy sửa những lỗi in đậm.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.