1. this gift / was / said / her. / He / that / for; 2. said / sign / they / to us / might / the petition. / John

66

Với giải Câu hỏi 1 trang 45 sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus chi tiết trong Unit 7: Big ideas giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

1. this gift / was / said / her. / He / that / for; 2. said / sign / they / to us / might / the petition. / John

1 (trang 45 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)

1. this gift / was / said / her. / He / that / for

He ……………………………………………..

2. said / sign / they / to us / might / the petition. / John.

John ……………………………………………..

3. he / Frances / told / then. / tired / was / me

Frances …………………………………………

4. that / hard work. / money / could / raising / be /He / said

He ……………………………………………..

5. that / Mary / she didn't / her parents / like / told / art.

Mary ……………………………………………..

Đáp án:

1. He said that this gift was for her.

2. John said to us they might sign the petition.

3. Frances told me he was tired then.

4. He said that hard work could be raising money.

5. Mary told her parents that she didn’t like art.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy nói rằng món quà này là dành cho cô ấy.

2. John nói với chúng tôi rằng họ có thể ký đơn thỉnh nguyện.

3. Frances nói với tôi rằng lúc đó anh ấy mệt.

4. Anh ấy nói rằng làm việc chăm chỉ có thể kiếm được tiền.

5. Mary nói với bố mẹ rằng cô ấy không thích nghệ thuật.

Đánh giá

0

0 đánh giá