Với giải Câu hỏi 3 trang 7 sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus chi tiết trong Starter Unit giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
I have an exam today ……I had an exam today
3 (trang 7 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Rewrite the sentences using the past simple. (Viết lại câu sử dụng thì quá khứ đơn.)
I have an exam today ……I had an exam today……
(Hôm nay tôi có bài kiểm tra)
1 “Do you drink this juice?” “ No, I don’t”.
(“Bạn có uống nước trái cây này không?” “Không, tôi không”.)
……………………………………………………………..
2 They often go to the cinema.
(Họ thường đi xem phim.)
……………………………………………………………..
3 We don’t send many text messages.
(Chúng tôi không gửi nhiều tin nhắn văn bản.)
……………………………………………………………..
4 “Does Jake work there?” “Yes, he does”.
(“Jake có làm việc ở đó không?” “Có, anh ấy có”.)
……………………………………………………………..
5 Melisa always wears expensive clothes.
(Melisa luôn mặc quần áo đắt tiền.)
……………………………………………………………..
Lời giải chi tiết:
1 “Did you drink this juice?” “ No, I didn’t”.
(“Bạn có uống nước trái cây này không?” “Không, tôi không”.)
2 They went to the cinema.
(Họ đã đi xem phim)
3 We didn’t send many text messages.
(Chúng tôi đã không gửi nhiều tin nhắn văn bản.)
4 “Did Jake work there?” “Yes, he did”.
(“Jake có làm việc ở đó không?” “Có, anh ấy có”.)
5 Melisa wore expensive clothes.
(Melisa luôn mặc quần áo đắt tiền.)
Object and subject questions (Đối tượng và câu hỏi chủ đề)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
2 (trang 4 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Correct the words.(Sửa lại từ ngữ.)
2 (trang 5 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct words.(Chọn từ đúng.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.