Với giải Câu hỏi 3 trang 14 sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus chi tiết trong Unit 2: Sensations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Don’t touch / feel / sound that pan. It’s hot
3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
Don’t touch / feel / sound that pan. It’s hot!
(Đừng chạm / cảm nhận / âm thanh đó. Nó nóng!)
1 He can’t sing well. He has got colour-blindness / tone-deafness / a “good ear”.
2 To be a good cook, you need a strong sense of touch / smell / sight.
3 I need to listen / ask / watch my mum for help with my homework.
4 There’s a lot of salt in this soup. It feels / looks / tastes terrible!
5 Listen to the sight / sound / hearing of the birds singing.
6 It’s very cold. I’m losing sensation / touch / smell in my toes.
7 It’s noisy outside. You can hear / listen / sound cars and people in the street.
8 See / Watch / Look at our holiday photos.
Lời giải chi tiết:
1 He can’t sing well. He has got tone-deafness.
(Anh ấy không thể hát hay. Anh ấy bị điếc âm thanh.)
2 To be a good cook, you need a strong sense of smell.
(Để trở thành một đầu bếp giỏi, bạn cần có khứu giác nhạy bén.)
3 I need to ask my mum for help with my homework.
(Tôi cần nhờ mẹ giúp làm bài tập về nhà.)
4 There’s a lot of salt in this soup. It tastes terrible!
(Có rất nhiều muối trong món súp này. Nó có mùi vị khủng khiếp!)
5 Listen to the sound of the birds singing.
(Lắng nghe tiếng chim hót.)
6 It’s very cold. I’m losing sensation in my toes.
(Trời rất lạnh. Tôi đang mất cảm giác ở các ngón chân.)
7 It’s noisy outside. You can hear cars and people in the street.
(Bên ngoài ồn ào. Bạn có thể nghe thấy tiếng xe hơi và người trên đường phố.)
8 Look at our holiday photos.
(Nhìn vào những bức ảnh kỳ nghỉ của chúng tôi.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 2 Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
2 (trang 15 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Correct the words. (Sửa lại lời nói.)
4 (trang 15 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.)
3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Correct the words. (Sửa lại lời nói.)
5 (trang 18 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Choose the correct words.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.