Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Bài 6.34 trang 24 Toán 8 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 8

223

Với giải Bài 6.34 trang 24 Toán 8 Tập 2 Kết nối tri thức chi tiết trong Luyện tập chung (trang 23, 24) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Bài 6.34 trang 24 Toán 8 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 8

Bài 6.34 trang 24 Toán 8 Tập 2Cho biểu thức P=x26x+99x2+4x+8x+3 .

a) Rút gọn P.

b) Tính giá trị của P tại x = 7.

c) Chứng tỏ P=3+2x+3 . Từ đó tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho nhận giá trị nguyên.

Lời giải:

a) P=x26x+99x2+4x+8x+3

=(3x)2(3x)(3+x)+4x+83+x=3x3+x+4x+83+x

3x+4x+83+x=3x+113+x.

b) P(7)=3.7+113+7=3,2 .

Vậy giá trị của P bằng 3,2 tại x = 7.

c) P=3x+113+x=3(x+3)+2x+3=3(x+3)x+3+2x+3=3+2x+3 .

Nếu x và P là những số nguyên thì 2x+3 là số nguyên, do đó x + 3 là ước số nguyên của 2.

Vì vậy x + 3  {1; 2; –1; –2} hay x  {–2; –1; –4; –5} (các giá trị này của x đều thỏa mãn điều kiện xác định của P).

Vậy x  {–2; –1; –4; –5}.

Đánh giá

0

0 đánh giá