Toán 11 (Cánh diều) Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

216

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Toán 11 (Cánh diều) Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán 11 Bài 1 từ đó học tốt môn Toán 11.

Toán 11 (Cánh diều) Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Giải Toán 11 trang 27 Tập 2

Câu hỏi khởi động trang 27 Toán 11 Tập 2: Ở các lớp dưới, ta đã làm quen với phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số thực và các tính chất của phép tính lũy thừa đó. Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng như thế nào? Những phép lũy thừa đó có tính chất gì?

Lời giải:

– Những khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực của một số thực được xây dựng dựa trên lũy thừa bậc n của a, kí hiệu là an, là tích của n thừa số a:

an = a.a.a...a (n thừa số a) với n là số nguyên dương.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

– Tính chất của lũy thừa mà ta đã học ở các lớp dưới:

⦁ am . an = am+n;

⦁ aman=amn;

⦁ amn=am.n;

⦁ (a . b)m = am . bm;

⦁ abm=ambm;

⦁ Với a > 1 thì am > an ⇔ m > n;

⦁Với 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m < n.

I. Phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỷ

Hoạt động 1 trang 27 Toán 11 Tập 2:

a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.

Lời giải:

a) Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu là an, là tích của n thừa số a: an = a.a.a...a (n thừa số a) với n là số nguyên dương.

Số a được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ.

b) Quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a (với a khác 0) là: a0 =1.

Giải Toán 11 trang 28 Tập 2

Luyện tập 1 trang 28 Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức: M=13121275+0,442521321.

Lời giải:

Ta có:

M=13121275+0,442521321.

=1312275+2541252321

=1312335+524152225

=1312315+542415425

=33+2=27+2=29.

Hoạt động 2 trang 28 Toán 11 Tập 2:

a) Với a là số thực không ân, nêu định nghĩa căn bậc hai của a.

b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a.

Lời giải:

a) Căn bậc hai của một số thực a không âm, kí hiệu là a là số x sao cho x2 = a.

b) Căn bậc ba của một số a tùy ý, kí hiệu là a3 là số x sao cho x3 = a.

Luyện tập 2 trang 28 Toán 11 Tập 2Các số 2 và –2 có phải là căn bậc 6 của 64 hay không?

Lời giải:

Ta thấy: 26 = 64 và (–2)6 = 64

Do đó, 2 và –2 là căn bậc 6 của 64.

Giải Toán 11 trang 29 Tập 2

Hoạt động 3 trang 29 Toán 11 Tập 2:

a) Với mỗi số thực a, so sánh: a2 và |a|; a33 và a.

b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh ab và ab.

Lời giải:

a) ⦁Ta có: Hoạt động 3 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11, với mọi số thực a

Do đó a2 = |a|

⦁Ta có: a333=a3;  a3=a3, với mọi số thực a

Do đó a33=a.

b) Với a, b là hai số thực dương, ta có: ab2=ab;  ab2=ab

Do đó ab=ab.

Luyện tập 3 trang 29 Toán 11 Tập 2Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) 125643.814; b) 985.3435645.

Lời giải:

a) 125643814=5433344=543=154;

b) 9853435645=98343645=27273265=75255=7255=72.

Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2Thực hiện các hoạt động sau:

a) So sánh Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 và 22; b) So sánh Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 và 263.

Lời giải:

a)Ta có: Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 = 22;

b) Ta có: 263=2233=22

Mà Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11 = 22 nên Hoạt động 4 trang 29 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11=263.

Giải Toán 11 trang 30 Tập 2

Luyện tập 4 trang 30 Toán 11 Tập 2Rút gọn mỗi biểu thức: N=x43y+xy43x3+y3x>0,y>0.

Lời giải:

Với x > 0 và y > 0, ta có:

N=x43y+xy43x3+y3=x43y+xy43x3+y3

=x33x3y+xy33y3x3+y3

=x33xy+xyy3x3+y3

=xyx3+y3x3+y3=xy.

II. Phép tính lũy thừa với số mũ thực

Hoạt động 5 trang 30 Toán 11 Tập 2Xét số vô tỉ 2=1,414213562...

Xét dãy số hữu tỉ r1 = 1; r2 = 1,4; r3 = 1,41; r4 = 1,414; r5 = 1,4142; r6 = 1,41421; ...và limrn=2. Bằng cách tính tương ứng, ta nhận được Bảng 1 ghi các dãy số (rn) và 3rn với n = 1, 2, ..., 6. Người ta chứng minh được rằng khi n → +∞ thì dãy số 3rn dần đến một giới hạn mà ta gọi là 32.

Nêu dự đoán về giá trị của số 32 (đến hàng phần trăm).

Hoạt động 5 trang 30 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

Lời giải:

Từ Bảng 1 ta thấy:

⦁r1 = 1 thì 3r1=3;

⦁r2 = 1,4 thì 3r2=4,655536722...4,66;

...

⦁r6 = 1,41421 thì 3r6=4,728785881...4,73;

Dự đoán: 324,73.

Giải Toán 11 trang 31 Tập 2

Luyện tập 5 trang 31 Toán 11 Tập 2So sánh 102 và 10.

Lời giải:

Vì 10225,95>10 nên 102>10.

Hoạt động 6 trang 31 Toán 11 Tập 2Nêu những tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương.

Lời giải:

Tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực dương:

⦁ am . an = am+n;

⦁ aman=amn;

⦁ amn=amn;

⦁ (a . b)m = am . bm;

⦁ abm=ambm;

⦁ Với a > 1 thì am > an ⇔ m > n;

⦁Với 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m < n.

Giải Toán 11 trang 32 Tập 2

Luyện tập 6 trang 32 Toán 11 Tập 2Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số 223 và 232.

Lời giải:

Ta có: 232=12;  322=18

Vì 12 < 18, nên 23<32

Do cơ số 2 lớn hơn 1 nên 223<232.

Luyện tập 7 trang 32 Toán 11 Tập 2Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

a) 2,74; b) 3143+1.

Lời giải:

a) 2,740,02;

b) 3143+10,45.

Bài tập

Giải Toán 11 trang 33 Tập 2

Bài 1 trang 33 Toán 11 Tập 2Tính:

a) 12560,75+12743;

b) 1491,5112523;

c) 43+3431223.

Lời giải:

Ta có:

a) 12560,75+12743=125634+12743

=25634+2743=25634+2743

=2834+3343=2244+3123

=2644+3433=26+34=64+81=145.

b) 1491,5125623=14932125623

=493225623=49325623

=7232823=762163

=73222153=73232533

=732325=733223.

c) Bài 1 trang 33 Toán 11 Tập 2 | Cánh diều Giải Toán 11

=26+232232223=26+2323223223

=2622=64122=6414=2554.

Bài 2 trang 33 Toán 11 Tập 2Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

a) a13a; b) b12b13b6; c) a43:a3; d) b3:b16.

Lời giải:

a) a13a=a13.a12=a13+12=a56=a56;

b) b12b13b6=b12b13b16=b12+13+16=b1;

c) a43:a3=a43:a13=a4313=a1;

d) b3:b16=b13:b16=b1316=b16=b6.

Bài 3 trang 33 Toán 11 Tập 2Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) a73a13a43a13  a>0;a1; b) a12b63a>0,b>0.

Lời giải:

Ta có:

a) a73a13a43a13=a13a21a13a1=a1a+1a1=a+1;

b) a12b63=a12b6123=a12b61213=a12b616=a2b.

Bài 4 trang 33 Toán 11 Tập 2Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:

a) 11,5;  31;  122; b) 20220;  451;  512.

Lời giải:

a) Ta có: 11,5=132=13=1;     31=13;     122=22=4

Vì 13<1<4 nên 31<11,5<122.

b) Ta có: 20220=1;     451=54;     512=5>4=2

Vì 1<54<2<5 nên 20220<451<512.

Bài 5 trang 33 Toán 11 Tập 2Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a) 63 và 36; b) 0,23 và 0,25.

Lời giải:

a) Ta có 3 < 4 nên 3<4=2

Vì cơ số 6 lớn hơn 1 nên 63 do đó 63<36.

b) Ta có: 3 < 5 nên 3<5

Vì cơ số 0,2 thỏa mãn 0 < 0,2 < 1 nên 0,23>0,25.

Bài 6 trang 33 Toán 11 Tập 2:

Định luật thứ ba của Kepler về quỹ đạo chuyển động cho biết cách ước tính khoảng thời gian P (tính theo năm Trái Đất) mà một hành tinh cần để hoàn thành một quỹ đạo quay quanh Mặt Trời. Khoảng thời gian đó được xác định bởi hàm số P=d32, trong đó d là khoảng cách từ hành tinh đó đến Mặt Trời tính theo đơn vị thiên văn AU (1 AU là khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, tức là 1 AU khoảng 93 000 000 dặm) (Nguồn: R.I. Charles et al., Algebra 2, Pearson). Hỏi Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất bao nhiêu năm Trái Đất (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết khoảng cách từ Sao Hỏa đến Mặt Trời là 1,52 AU.

Lời giải:

Sao Hỏa quay quanh Mặt Trời thì mất số năm Trái Đất là:

P=d32=1,52321,87AU.

Xem thêm Lời giải bài tập Toán 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá