SBT Tin học 11 (Cánh diều) Bài 5: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ

239

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải SBT Tin học 11 (Cánh diều) Bài 5: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi sách bài tập Tin học 11 Bài 5 từ đó học tốt môn Tin học 11.

SBT Tin học 11 (Cánh diều) Bài 5: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ

Câu F31 trang 30 SBT Tin học 11: Trong các câu sau, những câu nào đúng?

1) Dùng truy vấn chỉ để cập nhật dữ liệu.

2) Dùng truy vấn chỉ để trích rút ra dữ liệu.

3) Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.

4) Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.

Lời giải:

Những câu sau đúng:

3) Dùng truy vấn dữ liệu để thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.

4) Dùng truy vấn có thể tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.

Câu F32 trang 30 SBT Tin học 11Trong các câu sau, những câu nào SAI?

1) Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.

2) Truy vấn được viết bằng ngôn ngữ truy vấn của một hệ quản trị CSDL. 3) SQL là ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất của các hệ quản trị CSDL quan hệ.

4) Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.

Lời giải:

Trong các câu sau, những câu sau SAI:

1) Truy vấn là mô tả yêu cầu của người dùng bằng ngôn ngữ tự nhiên.

4) Chỉ có thể truy vấn CSDL bằng ngôn ngữ SQL.

Câu F33 trang 30 SBT Tin học 11Trong các câu sau, những câu nào đúng khi giải thích về cấu trúc cơ bản của câu truy vấn SQL?

1. Sau từ khoá SELECT là điều kiện lựa chọn các bản ghi đưa vào kết quả truy vấn.

2. Sau từ khoá FROM là danh sách các trường được hiển thị trong két qua truy vấn.

3. Sau từ khoá WHERE là danh sách những bảng được truy cập để trích rút thông tin.

4. Trong bảng có tên đứng ngay sau FROM, các bản ghi thoả mãn biểu thức logic ngay sau WHERE sẽ hiển thị các giá trị của những trường được chỉ định bởi SELECT.

Lời giải:

Những câu sau đúng khi giải thích về cấu trúc cơ bản của câu truy vấn SQL:

4. Trong bảng có tên đứng ngay sau FROM, các bản ghi thoả mãn biểu thức logic ngay sau WHERE sẽ hiển thị các giá trị của những trường được chỉ định bởi SELECT.

Câu F34 trang 31 SBT Tin học 11Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với câu truy vấn SQL sau?

SELECT [Họ và tên], [Lương], [Trợ cấp]

FROM [KT-LƯƠNG]

WHERE (Lương <7000000)

1) Hiển thị những bản ghi có giá trị trường Lương chưa đến 7000000 trong bảng KT-LƯƠNG.

2) Hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000).

3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.

4) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG một bảng con chỉ có các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp và chỉ gồm các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương<7000000).

Lời giải:

Những câu sau đúng:

3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.

Câu F35 trang 31 SBT Tin học 11Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HỌC SINH với cấu trúc giống như bảng dưới đây:

Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HỌC SINH với cấu trúc giống

Hãy viết các câu truy vấn để thể hiện các yêu cầu sau:

1) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách đoàn viên cần những thông

tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ.

2) Tim thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học 8.0, thông tin cần có gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh.

3) Tim những học sinh có điểm món Toán - 5.0 hoặc điểm môn Ngữ Văn - 5 thông tin cần có gồm. Mã định danh. Họ và tên, Ngày sinh, Đoàn viên hay chưa điểm môn Toán, điểm món Ngữ văn.

Lời giải:

1) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách đoàn viên cần những thông tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ.

SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chỉ]

FROM [HỌC SINH]

WHERE [Đoàn viên] = TRUE

hoặc:

SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chi

FROM [HỌC SINH]

WHERE [Đoàn viên]

2) Tìm thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học >8.0, thông tin cần tìm gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh.

SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh]

FROM [HỌC SINH]

WHERE [Đoàn viên] AND ([Tin học]>8.0)

3) Tìm những học sinh có điểm môn Toán<5.0 hoặc điểm môn Ngữ văn < 5.0, thông tin cần tìm gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh, Đoàn viên, điểm môn Toán, điểm môn Ngữ văn.

SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh], [Đoàn viên], [Toán], [Ngữ văn]

FROM [HỌC SINH]

WHERE ([Toán] < 5.0) OR ([Ngữ văn] < 5.0)

Câu F36 trang 32 SBT Tin học 11Giả sử một CSDL quan hệ có bang HOÁ ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:

Giả sử một CSDL quan hệ có bang HOÁ ĐƠN với cấu trúc

Hãy viết các câu truy vấn để trả lời các câu hỏi sau:

1) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua hàng của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.

2) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua mặt hàng có Mã mặt hàng là “H54” của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.

3) Cho biết số lượng đặt mua mặt hàng “H99” của hoá đơn có số hiệu đơn

là S-45”.

4) Cho biết tất cả các Số hiệu đơn mua hàng có ngày giao là ngày

Lời giải:

1) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua hàng của khách hàng có Mã khách hàng

là “KH105”.

SELECT [Số hiệu đơn

FROM [HOÁ ĐƠN]

WHERE [Mã khách hàng] =“KH105”

2) Cho biết tất cả Số hiệu đơn mua mặt hàng có Mã mặt hàng là “H54 của khách hàng có Mã khách hàng là “KH105”.

SELECT [Số hiệu đơn]

FROM [HOÁ ĐƠN]

WHERE ([Mã mặt hàng] =“H54”) AND ([Mã khách hàng]=“KH105”) 3) Cho biết số lượng đặt mua mặt hàng “H99” của hoá đơn có Số hiệu đơn

là “S-45”.

SELECT [Mã mặt hàng], [Số lượng]

FROM [HOÁ ĐƠN

WHERE ([Mã mặt hàng] =“H99”) AND ([Số hiệu đơn] = “S-45”)

4) Cho biết tất cả các Số hiệu đơn mua hàng có ngày giao hàng là 20/11/2022. SELECT [Số hiệu đơn

FROM [HOÁ ĐƠN]

WHERE [Ngày giao hàng] = 20/11/2022

Câu F37 trang 32 SBT Tin học 11: Hãy giải thích câu truy vấn thể hiện trên bảng QBE dưới đây (người tạo truy vấn này muốn tim thông tin gì?). Hãy viết câu truy vấn SQL cũng mục đích tim thông tin đó.

Hãy giải thích câu truy vấn thể hiện trên bảng QBE dưới đây

Lời giải:

– Truy vấn dữ liệu trong bảng [HS 11]

Các bản ghi có điểm môn Toán >7.0, điểm môn Ngữ văn > 7.0, điểm môn

Tin học > 8.0 và là Đoàn viên sẽ được trích rút.

– Các bản ghi kết quả chỉ hiển thị các trường: Mã định danh, Họ và tên, Toán, Ngữ văn, Tin học.

– Câu truy vấn SQL tương ứng là:

SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Toán], [Ngữ văn], [Tin học]

FROM [HS 11]

WHERE ([Toán] > 7.0) AND ([Ngữ văn] >7.0) AND ([Tin học]>8.0) AND [Đoàn viên]

Câu F38 trang 32 SBT Tin học 11Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HOÁ ĐƠN với cấu trúc được mô tả như sau:

Giả sử một CSDL quan hệ có bảng HOÁ ĐƠN với cấu trúc được mô tả

Hãy nêu một yêu cầu tìm kiếm thông tin trong bảng HOÁ ĐƠN và viết câu truy vấn SQL để thể hiện yêu cầu đó.

Lời giải:

Ví dụ: Tìm Mã mặt hàng, Số lượng và Ngày giao hàng của Số hiệu đơn “S15”. Câu truy vấn SQL là:

SELECT [Mã mặt hàng], [Số lượng], [Ngày giao hàng]

FROM [HOÁ ĐƠN

WHERE [Số hiệu đơn]=“S15”

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tin học 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 3: Quan hệ giữa các bảng và khoá ngoài trong CSDL quan hệ

Bài 4: Các biểu mẫu cho xem và cập nhập CSDL

Bài 6: Truy vấn trong cơ sở dữ liệu quan hệ (tiếp theo)

Bài 7: Các loại kiến trúc của hệ CSDL

Bài 8: Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL

Đánh giá

0

0 đánh giá