17 câu trắc nghiệm Niu - tơn  (có đáp án) chọn lọc

693

Toptailieu.vn xin giới thiệu 17 câu trắc nghiệm Nhị thức Niu - tơn (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau:

Mời các bạn đón xem:

17 câu trắc nghiệm Niu - tơn  (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Khai triển biểu thức (x-m2)4 thành tổng các đơn thức:

A. x4 –x3m+x2m2 + m4

B. x4 –x3m2+x2m4 –xm6+ m8

C. x4 –4x3m+6x2m2 -4xm+ m4

D. x4 –4x3m2+6x2m4 – 4xm6+ m8

Lời giải:

Sử dụng nhị thức Niuton với a = x, b = - m2

 (ảnh 1)

Chọn đáp án D

Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  (ảnh 2)

A. 2268      

B. -2268

C. 84      

D. -27

Lời giải:

 (ảnh 3)

Chọn đáp án là B

Câu 3: Xác định hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x2-2/x)n nếu biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển đó bằng 49.

A. 160      

B. -160

C. 160x3      

D. -160x3

Lời giải:

 (ảnh 4)

Chọn đáp án là B

Câu 4: Tính tổng S = 32015.C2015o-32014C20151+32013C20152-…+3C20152014 -C20152015

A. 22015      

B. -22015

C. 32015      

D. 42015

Lời giải:

 (ảnh 5)

Chọn đáp án A

Câu 5: Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6, (n N). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:

A. 17

B. 11

C. 10

D. 12

Lời giải:

 (ảnh 6)

Chọn đáp án C

Câu 6: Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x - x2)10

 (ảnh 7)

Lời giải:

 (ảnh 8)

Chọn đáp án B

Câu 7: Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển  (ảnh 9)

 (ảnh 10)

Lời giải:

 (ảnh 11)

Chọn đáp án B

Câu 8: Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển (x3 + xy)21

 (ảnh 12)

Lời giải:

Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có

 (ảnh 13)

Suy ra khai triển (x3 + xy)21 có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng thứ 11 (ứng với k = 10) và số hạng thứ 12 (ứng với k = 11). Vậy hai số hạng đứng giữa cần tìm là  (ảnh 14)

Chọn đáp án D

Câu 9: Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x) = x(1 - 2x)5 + x2(1 + 3x)10

A. 80

B. 3240

C. 3320

D. 259200

Lời giải:

 (ảnh 15)

Chọn đáp án C

Câu 10: Tìm hệ số của x5 trong khai triển : P(x) = (1 + x) + 2(1 + x)2 + ... + 8(1 + x)8.

A. 630

B. 635

C. 636

D.637

Lời giải:

Các biểu thức (1 + x), (1 + x)2, , (1 + x)4 không chứa số hạng chứa x5.

 (ảnh 16)

Chọn đáp án C

Câu 11: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn  (ảnh 17)

A.n = 8

B.n = 9

C.n = 10

D. n = 11

Lời giải:

 (ảnh 18)

Chọn đáp án C

Câu 12: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn  (ảnh 19)

A.n = 5

B.n = 9

C.n = 10

D.n = 4

Lời giải:

 (ảnh 20)

Chọn đáp án A

Câu 13: Tìm số nguyên dương n sao cho:  (ảnh 21)

A. 5

B. 11

C. 12

D. 4

Lời giải:

 (ảnh 22)

Chọn đáp án A

Câu 14: Tính  (ảnh 23)

 (ảnh 24)

Lời giải:

 (ảnh 25)

Chọn đáp án D

Câu 15: Tìm khai triển biểu thức (3x – 4)17 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được.

A. 5

B. - 1

C. 1

D. 4

Lời giải:

 (ảnh 26)

Đặt S là tổng các hệ số của đa thức khai triển.

Ta có:

 (ảnh 27)

Vậy tổng các hệ số của đa thức khai triển bằng -1.

Chọn đáp án B

Câu 16: Xác định hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x2-2/x)n nếu biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển đó bằng 49.

A. 160      

B. -160

C. 160x3      

D. -160x3

Lời giải:

 (ảnh 28)

Chọn đáp án B

Câu 17: Trong khai triển nhị thức (a+2)n+6,(nN)a+2n+6,n. Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:

A. 17

B. 11

C. 10

D. 12

Lời giải:

Trong khai triển (a+2)n+6,(nN)a+2n+6,n có tất cả n+6 +1 = n +7 số hạng.

Do đó n+7=17n=10n+7=17n=10.

Chọn đáp án C

Từ khóa :
Toán 11
Đánh giá

0

0 đánh giá