Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 92) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
He owed his rescue to a passer-by. (INDEBTED)
Câu 5: He owed his rescue to a passer-by. (INDEBTED)
=> _______________________________.
Lời giải:
Đáp án: He was indebted to a passer-by for his rescue.
Giải thích: own sth to sb = tobe indebted to sb for sth: biết ơn ai về cái gì
Dịch: Anh ta biết ơn một người qua đường vì đã giải cứu mình.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 2: Her success went beyond her expectation.
Câu 3: I'd like to visit India more than any other country in the world.
Câu 4: By the time we get there, the film __________.
Câu 5: He owed his rescue to a passer-by. (INDEBTED)
Câu 6: When the Minister was asked about the strike, he declined to comment.
Câu 7: My boss works better whenever he is pressed for time.
Câu 8: For further information, please send a self-addressed envelope to above address. (sending)
Câu 9:Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Câu 10: He can't go out because he has to study for his exam.
Câu 11: He tried to limit himself to ____ 10 cigarettes a day.
Câu 12: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Câu 13:Read the passage and choose the best answer.
Câu 14: Write a paragraph about “What do you want to do in the future?”
Câu 15: Read the passage and answer the questions
Câu 16: You sent me a present. Thank you very much for it.
Câu 17:Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân: One advantage of learning going digital is that students
Câu 19: Our hotel booking hasn't been confirmed.
Câu 20: These books have been lent by the British Council library. (LOAN)
Câu 21: Richard only took over the family business because his father decided to retire early.
Câu 22: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân: This new invention is useful in the classroom because it can engage students and provide
Câu 23: The teacher turned up after we ___________for him for over 30 minutes.
Câu 25: The fact that he will never race again is something he cannot accept. (TERMS)
Câu 26: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân: John was promoted last month for being such a committed worker.
Câu 27:Điền vào chỗ trống: My parents are tidying up the cupboard to______ while I am studying.
Câu 28: If we raise and resurface the roads, they ________ muddy and flooded.
Câu 29: The principal said some ________ words to the pupils before the exam. (courage
Câu 30: He bought her flowers and a diamond ring. This action made her fall in love with him.
Câu 32: The stockbroker denied ____________ of the secret business deal.
Câu 34: When you lie, some gestures can show you are lying. (give)
Câu 35: More and more girls apply _______ males’ jobs these days.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.