Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 102)

42

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 102) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 102)

Câu 1: _________yesterday _______she came here, I’m sure of that.

A. It was – that

B. It is – when

C. It was – when

D. It is – who

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh trạng ngữ: It + is/was + từ/ cụm từ chỉ trạng ngữ + that + S + V + O

Dịch: Hôm qua cô ấy đã đến đây, tôi chắc chắn điều đó.

Câu 2: "How do you know that?" she asked me.

=> She asked me ________________________.

Lời giải:

Đáp án: She asked me how I knew that.

Giải thích:

- Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-question:

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V

- Câu gián tiếp lùi 1 thì so với câu gốc => câu trực tiếp hiện tại đơn -> câu gián tiếp quá khứ đơn

Dịch: Cô ấy hỏi tôi làm sao tôi biết được điều đó.

Câu 3: A recent survey has shown that______ increasing number of men are willing to share the housework with their wives.

A. a

B. an

C. the

D. some

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

- không có “some number of” -> loại D

- “increasing” bắt đầu bằng nguyên âm “i” -> không dùng mạo từ “a” -> loại A

- the + adj + number of + N(số nhiều) + V(số ít)

+ a/an + adj + number of + N(số nhiều) + V(số nhiều)

+ động từ tobe ở đây là “are” đang được chia số nhiều => chọn “an”

Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy ngày càng nhiều nam giới sẵn sàng chia sẻ việc nhà với vợ.

Câu 4: Don’t forget ________me a letter when you arrive in Hanoi!

A. sending

B. sent

C. to send

D. send

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Don’t forget to do sth: đừng quên làm gì đó

Dịch: Đừng quên gửi thư cho tôi khi bạn đến Hà Nội nhé!

Câu 5: Everyone must take part in ______ deforestation.

A. preventing

B. prevent

C. prevented

D. to prevent

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: take part in + N/Ving: tham gia vào cái gì

Dịch: Mọi người phải tham gia ngăn chặn nạn phá rừng.

Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:

Global warming may lead to many negative changes, including harsher weather conditions.

A. more unbearable

B. milder

C. more extreme

D. more serious

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: harsher: khắc nghiệt hơn

A. khó chịu hơn

B. nhẹ nhàng hơn

C. cực đoan hơn

D. nghiêm trọng hơn

=> harsher >< milder

Dịch: Sự nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến nhiều thay đổi tiêu cực, bao gồm cả điều kiện thời tiết khắc nghiệt hơn.

Câu 7: “Hi, John. Congratulations!” – “___________________”

A. I’m sorry.

B. Thank you.

C. My pleasure.

D. You’re welcome.

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. Tôi xin lỗi.

B. Cảm ơn bạn.

C. Niềm vui của tôi.

D. Không có gì.

Dịch: "Chào John. Chúc mừng bạn!" – “Cảm ơn bạn.”

Câu 8: Chuyển câu sau sang bị động:

I wonder whether the board of directors will choose Susan or Jane for the position.

Lời giải:

Đáp án: I wonder whether Susan or Jane will be chosen for the position by the board of directors.

Giải thích: Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + Vp2 + (by O)

Dịch: Tôi tự hỏi liệu Susan hay Jane sẽ được ban giám đốc chọn vào vị trí này.

Câu 9: If ever a student dared to ask a question, the professor would sign wearily.

=> In the _______________________________________________________.

Lời giải:

Đáp án: In the event of a student daring to ask a question, the professor would sign wearily.

Giải thích: In the event of + N: trong trường hợp cái gì xảy ra (giả định một điều nào đó sẽ xảy ra)

Dịch: Trong trường hợp một sinh viên dám đặt câu hỏi, giáo sư sẽ mệt mỏi ký tên.

Câu 10: Tìm và sửa lỗi sai:

It’s worth to talk to your financial adviser before making your final decision.

A. It’s

B. to talk

C. financial

D. making

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: It’s worth + Ving: đáng để làm gì

Dịch: Bạn nên nói chuyện với cố vấn tài chính của mình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

Câu 11: Tìm và sửa lỗi sai:

It thought that the first temple was built at the current site in the 15th century.

A. thought

B. was

C. at

D. in the

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc câu bị động kép ở hiện tại: It + is + Vp2 (said, thought, believed…) + that + S + V => sửa “thought” thành “is thought”

Dịch: Người ta cho rằng ngôi chùa đầu tiên được xây dựng tại địa điểm hiện nay vào thế kỷ 15.

Câu 12: Read the passage and answer the below question.

Singapore is a country in Southeast Asia. It is an island near the end of the Malay peninsula A "peninsula" is a piece of land that has water on three sides. Singapore is called a "city-state." This means that it is an independent country that has only one city. Singapore is the name of the country and the city that take up the entire island. Because of its location, Singapore has become a critical business hub "Hub" means center or key location. It is a good stopping point for ships that are traveling between Asia and Europe or Africa.

When the trade was primarily done by ships, Singapore became a very important port. A "port" is a place where ships go in and out. This continues today. Singapore is the fifth largest port in the world!

Being an important port, Singapore has also become a very important center for world business. This means that Singapore has a very strong and diverse economy, which sets it apart from many other Southeast Asian nations.

Question: Which of the following sentences is NOT TRUE

A. It is a place where airplanes go in and out.

B. It is a place where people go in and out.

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Dẫn chứng “When the trade was primarily done by ships, Singapore became a very important port. A "port" is a place where ships go in and out.” Trong đoạn văn không đề cập đến “airplanes”

Dịch:

Singapore là một quốc gia ở Đông Nam Á. Đó là một hòn đảo gần cuối bán đảo Mã Lai. "Bán đảo" là một mảnh đất có ba mặt nước. Singapore được gọi là "thành phố-quốc gia". Điều này có nghĩa đây là một quốc gia độc lập chỉ có một thành phố. Singapore là tên của quốc gia và thành phố chiếm toàn bộ hòn đảo. Nhờ vị trí của mình, Singapore đã trở thành một trung tâm kinh doanh quan trọng “Hub” có nghĩa là trung tâm hoặc vị trí then chốt. Đây là điểm dừng chân lý tưởng cho các chuyến tàu đi giữa châu Á và châu Âu hoặc châu Phi.

Khi hoạt động thương mại chủ yếu được thực hiện bằng tàu thuyền, Singapore đã trở thành một cảng rất quan trọng. “Cảng” là nơi tàu thuyền ra vào. Điều này tiếp tục ngày hôm nay. Singapore là cảng lớn thứ năm trên thế giới!

Là một cảng quan trọng, Singapore cũng đã trở thành một trung tâm rất quan trọng đối với kinh doanh thế giới. Điều này có nghĩa là Singapore có một nền kinh tế rất mạnh và đa dạng, tạo nên sự khác biệt so với nhiều quốc gia Đông Nam Á khác.

Câu 13: Tìm và sửa lỗi sai:

You mustn’t to eat and drink in the library.

A. mustn’t

B. to eat

C. drink

D. the

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: mustn’t+ V-inf: không được phép làm gì

Dịch: Bạn không được ăn uống trong thư viện.

Câu 14: At first the computer made me feel a bit afraid. (AWE)

=> ________________________________________.

Lời giải:

Đáp án: At first, I was in awe of the new computer.

Giải thích: tobe in awe of sth: kinh ngạc về cái gì

Dịch: Lúc đầu, tôi rất kinh ngạc với chiếc máy tính mới.

Câu 15: They declared war on the pretext of defending their territorial rights.

=> The excuse for _________________________________________.

Lời giải:

Đáp án: The excuse for the declaration of the war is the defence of their territorial rights.

Giải thích: excuse for sth/doing sth: lí do cho việc gì

Dịch: Lý do cho việc tuyên chiến là để bảo vệ quyền lãnh thổ của họ.

Câu 16: Washing machines, dishwashers and vacuum cleaners are _______.

A. working machines

B. useless machines

C. sewing machines

D. labor-saving machines

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

A. máy móc làm việc

B. máy móc vô dụng

C. máy may

D. máy tiết kiệm sức lao động

Dịch: Máy giặt, máy rửa chén và máy hút bụi là những loại máy tiết kiệm sức lao động.

Câu 17: If you are kind to me, I (be) _______ good to you.

Lời giải:

Đáp án: will be

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es) + O, S + will/can/might… + V-inf + O: diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Dịch: Nếu bạn tử tế với tôi, tôi sẽ tốt với bạn.

Câu 18: A _______ is being offered for information leading to the arrest of the bank robber.

A. Prize

B. Reward

C. Notice

D. Repayment

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. Giải thưởng

B. Phần thưởng

C. Thông báo

D. Trả nợ

Dịch: Một phần thưởng đang được trao cho thông tin dẫn đến việc bắt giữ tên cướp ngân hàng.

Câu 19: I don’t think mothers should be discouraged ______ outside the home.

A. to work

B. from working

C. to working

D. working

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: discourage sb from sth/Ving: ngăn cản ai làm gì

Dịch: Tôi không nghĩ các bà mẹ nên bị ngăn cản khi làm việc bên ngoài nhà.

Câu 20: If this _________ proven right, you would be considered innocent.

A. is

B. be

C. was

D. were

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Câu giả định với “If this be”: dùng trong trường hợp muốn nêu ra một giả định từ phía người nói nhưng không thật chắc chắn lắm về khả năng

Dịch: Nếu điều này được chứng minh là đúng, bạn sẽ được coi là vô tội.

Câu 21: My boss says I can use his car whenever I want to, so long as I'm careful. (disposal)

=> My boss _________________________ so long as I'm careful.

Lời giải:

Đáp án: My boss says his car is at my disposal so long as I'm careful.

Giải thích: tobe at one’s diposal: sẵn có để được sử dụng bởi ai đó

Dịch: Sếp của tôi nói rằng tôi có thể sử dụng xe của ông ấy miễn là tôi cẩn thận.

Câu 22: Now I wish I could ______ a medical career to become a doctor.

A. pursuing

B. be pursuing

C. be pursued

D. pursue

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: could + V-inf: có thể làm gì

Dịch: Bây giờ tôi ước mình có thể theo đuổi nghề y để trở thành bác sĩ.

Câu 23: The post office offers the ________ Mail Service which is particularly fast.

A. Secure

B. Efficient

C. Express

D. Reliable

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Express Mail Service: dịch vụ chuyển phát nhanh

Dịch: Bưu điện cung cấp Dịch vụ Chuyển phát nhanh đặc biệt nhanh.

Câu 24: Scientists are looking for an _________way to reduce energy consumption.

A. effective

B. affection

C. effect

D. effectively

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: trước danh từ cần 1 tính từ bổ nghĩa => effective: hiệu quả

Dịch: Các nhà khoa học đang tìm kiếm một giải pháp hiệu quả để giảm tiêu thụ năng lượng

Câu 25: She asked me if I ________ to school by bicycle every day.

A. go

B. going

C. went

D. will go

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Trong câu gián tiếp có “every day” => thì ở câu trực tiếp ở hiện tại đơn => khi chuyển sang câu gián tiếp phải lùi 1 thì sang quá khứ đơn => chọn “went”

Dịch: Cô ấy hỏi tôi có phải hàng ngày tôi đi học bằng xe đạp không.

Câu 26: Voluntary work helps foster independence and imparts the ability to deal with different situations, often simultaneously, thus teaching people how to ________ their way through different systems.

A. take

B. work

C. put

D. give

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: work one’s way through sth: kiên trì với một nhiệm vụ, công việc

Dịch: Công việc tình nguyện giúp thúc đẩy tính độc lập và truyền đạt khả năng giải quyết các tình huống khác nhau, thường là đồng thời, từ đó dạy mọi người cách kiên trì làm việc qua các hệ thống khác nhau.

Câu 27: Tìm và sửa lỗi sai:

The playground wasn’t used by the children for who it was built.

A. wasn’t used

B. by

C. who

D. was built

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

- Sau “for” chỉ được đi với đại từ quan hệ “who” hoặc “which”

+ “The children” là danh từ chỉ người => sửa “who” thành “whom”

Dịch: Sân chơi không được sử dụng bởi những đứa trẻ được xây dựng cho chúng.

Câu 28: They started a campaign to ______ smoking among teenagers.

A. decrease

B. encourage

C. discourage

D. prohibit

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

A. giảm

B. khuyến khích

C. đẩy lùi

D. ngăn cấm

Dịch: Họ bắt đầu một chiến dịch để đẩy lùi việc hút thuốc trong thanh thiếu niên.

Câu 29: Biomass typically refers __________ biofuels that are obtained through biological processes such as agriculture and anaerobic digestion.

A. to

B. in

C. at

D. on

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: refer to sth: đề cập đến cái gì

Dịch: Sinh khối thường đề cập đến nhiên liệu sinh học thu được thông qua các quá trình sinh học như nông nghiệp và tiêu hóa kỵ khí.

Câu 30: I do not like dance music, and my mother doesn’t, _________. Because it is too noisy.

A. too

B. same

C. different

D. either

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: S + trợ động từ/tobe/modal verbs + not + either = Neither + trợ động từ/tobe/modal verbs + S: dùng để nói về "cũng" nhưng dạng phủ định

Dịch: Tôi không thích nhạc khiêu vũ và mẹ tôi cũng vậy. Bởi vì nó quá ồn ào.

Câu 31: Tìm và sửa lỗi sai:

have heard her on the violin and clarinet, both which she plays extremely well.

A. have heard

B. on

C. both which

D. well

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: không có “both which” => sửa “both which” thành “both of which”: cả hai

Dịch: Tôi đã nghe cô ấy chơi violin và clarinet, cả hai thứ cô ấy chơi đều rất hay.

Câu 32: It's the dog. I always talk to him at night.

=> It's the dog ___________________________.

Lời giải:

Đáp án: It's the dog that/which I always talk to at night.

Giải thích: Đại từ quan hệ “which” và “that” đều có thể thay thế cho danh từ chỉ vật “the dog” trước nó

Dịch: Đó là con chó mà tôi luôn nói chuyện vào ban đêm.

Câu 33: What is there ________ lunch?

A. to

B. for

C. in

D. at

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

- for lunch: dùng khi nói đến ăn món gì cho bữa trưa

- at lunch: thường nói đến sẽ ăn món đấy vào lúc nào

Dịch: Bữa trưa có gì vậy?

Câu 34: Whose suitcase is this?

=> Who does _____________?

Lời giải:

Đáp án: Who does this suitcase belong to?

Giải thích: belong to sb: thuộc về ai, của ai

Dịch: Chiếc vali này là của ai?

Câu 35: Mr. Brown (give) __________ us a grammar test tomorrow.

Lời giải:

Đáp án: will give

Giải thích: trong câu có “tomorrow” => dấu hiệu thì tương lai đơn: S + will + V-inf

Dịch: Thầy Brown sẽ cho chúng ta bài kiểm tra ngữ pháp vào ngày mai.

 

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá