Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 102) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân: Global warming may lead to many negative changes, including harsher weather conditions
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:
Global warming may lead to many negative changes, including harsher weather conditions.
A. more unbearable
B. milder
C. more extreme
D. more serious
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: harsher: khắc nghiệt hơn
A. khó chịu hơn
B. nhẹ nhàng hơn
C. cực đoan hơn
D. nghiêm trọng hơn
=> harsher >< milder
Dịch: Sự nóng lên toàn cầu có thể dẫn đến nhiều thay đổi tiêu cực, bao gồm cả điều kiện thời tiết khắc nghiệt hơn.
.Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: Write a paragraph (100-120 words) about the importance of learning English.
Câu 2: I was ________home all day yesterday.
Câu 3: Mary is watching a film. She really likes it. Mary is really _________.
Câu 4: She (invite) _________ some her friends in her party.
Câu 5: The factory in______ John works is the biggest in the town.
Câu 7: Today, Australia is one of _________ diverse countries in the world.
Câu 8: Sarah and Kathy are talking about bad habits of children
Câu 9: The bus collected us _______ 5 o’clock early ________ the morning.
Câu 10: Sắp xếp câu: from /vacation /come/ Nha Trang/ I/ just/ have/ a/ back/ in/ .
Câu 11: Nobody has ever treated me with such kindness.
Câu 12: Tìm và sửa lỗi sai: We need eight hundred gram of meat.
Câu 13:A lot of food __________ these days.
Câu 14: Customs officials are stopping more travelers than usual this week.
Câu 15: Viết lại câu sử dụng đại từ quan hệ:
Câu 16: “_____________________”- “I’m going to make a table.”
Câu 17: “______________________” – “It was very sunny and hot. We had a bit of a heatwave.”
Câu 19: “Thanks for doing that.” – “__________________.”
Câu 20: They picked up five boat-loads of refugees. Some of them had been at sea for several months.
Câu 21: This school ________ in 1997.
Câu 22: “Where should we start with the project?” – “ _______________________”
Câu 23: “Would you like to join this Green Project with us?” – “________________”
Câu 25: Jack: “Can I borrow your notes, please?”
Câu 26: “Excuse me! Where is the recycling center? – “______________________”
Câu 27: “How long will the meeting last?” – “__________________”
Câu 28: I regret not studying hard last term.
Câu 29: I'll send someone to call ________ the parcel on Thursday.
Câu 30: If you do to see Helen, could you ask her to call me?
Câu 31: Tìm và sửa lỗi sai: Mary would rather that her boyfriend would keep his promise.
Câu 32: Write a paragraph (100-120 words) about your school uniform.
Câu 33: She prefers watching TV to reading books.
Câu 34: She really treasures the ______ car that she inherits from her grandfather.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.