Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 110)

145

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 110) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 110)

Câu 1: The cuisine of France is _______.

A. more famous than that of England

B. famous than the cuisine of England

C. more famous than which of England

D. as famous than that of England

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

So sánh hơn với tính từ dài: more + adj + than

Trong so sánh hơn, thì hai đối tượng phải cùng dạng với nhau, nghĩa là nếu S1 có dạng “N1 of N2” thì S2 cũng phải có dạng “N1 of N3”, ta có thể thay thế N1 bằng các từ “that/those”.

Dịch: Ẩm thực của Pháp nổi tiếng hơn ẩm thực của Anh.

Câu 2: Choose the letter A, B, C, or D to complete the sentences

Gold ______ in California in the 19th century.

A. was discovered

B. has been discovered

C. was discover

D. they discovered

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn: was/were + V3/-ed

Dịch: Vàng được tìm ra ở California vào thế kỉ 19.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

You look upset. ______ you ______?

A. Are - crying

B. Do - cry

C. Have - been crying

D. Have - cried

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại nhấn mạnh tính liên tục.

Cấu trúc (?): Have/Has + S + been + V-ing?

Dịch: Nhìn bạn có vẻ buồn. Có phải bạn đã khóc?

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Land erosion is mainly caused by widespread deforestation.

A. afforestation

B. reforestation

C. logging

D. lawn mowing

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: deforestation (n): nạn chặt phá rừng = logging (n): sự đốn cây lấy gỗ

A. afforestation (n): sự trồng rừng

B. reforestation (n): sự trồng cây gây rừng lại

C. logging (n): sự đốn cây lấy gỗ

D. lawn mowing (n): máy cắt cỏ

Dịch: Xói mòn đất chủ yếu do nạn chặt phá rừng trên diện rộng.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following.

Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.

A. clean

B. encounter

C. arrive

D. happen

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: come up (phr.v): xảy đến = happen (v): xảy ra

A. clean (v): dọn sạch

B. encounter (v): chạm trán

C. arrive (v): đến

D. happen (v): xảy ra

Dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra biện pháp nhanh chóng.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

We need to cut down on the emission of carbon dioxide into the atmosphere.

A. intake

B. retake

C. uptake

D. discharge

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: emission (n) = discharge (n): sự phóng ra

A. intake (n): sự lấy vào

B. retake (n): sự quay lại

C. uptake (n): sự hấp thụ

D. discharge (n): sự thải ra

Dịch: Chúng ta cần cắt giảm lượng khí thải carbon dioxide vào khí quyển.

Câu 7: The players’ protests ______ no difference to the referee’s decision at all.

A. did

B. made

C. caused

D. created

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc: make no difference to sb/sth: không có gì khác biệt với ai/cái gì, không ảnh hưởng tới ai/cái gì.

Đáp án còn lại:

A. do (v): làm

C. cause (v): gây ra

D. create (v): tạo ra

Dịch: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào tới quyết định của trọng tài cả.

Câu 8: He was offered the job thanks to his ______ performance during his job interview.

A. impressive

B. impressively

C. impression

D. impress

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

Ở vị trí này cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ “performance” phía sau.

A. impressive (adj): ấn tượng

B. impressively (adv): một cách ấn tượng

C. impression (n): sự ấn tượng

D. impress (v): gây ấn tượng

Dịch: Anh ta đã được mời làm việc nhờ sự thể hiện ấn tượng của anh trong buổi phỏng vấn xin việc.

Câu 9: He was offered the job ______ his qualifications were poor.

A. despite

B. in spite of

C. even though

D. whereas

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Liên từ

Despite = in spite of + N/V-ing: mặc dù

Even though + S + V: Mặc dù

Whereas: trong khi

Dịch: Anh ta nhận được công việc đó mặc dù bằng cấp/trình độ của anh ta kém.

Câu 10: We found the exam extremely easy. We ______ so hard.

A. needn’t

B. needn’t be studying

C. needn’t have studied

D. needn’t have been studied

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

“need”: cần >< “needn’t”: không cần, ở đây được dùng như động từ khuyết thiếu

“need/needn’t” + V nguyên thể

Nếu chỉ hành động trong quá khứ, “need/needn’t” + have + động từ phân từ II

Needn’t have Vpp: không cần làm gì nhưng thực tế thì đã làm

Dịch: Chúng tôi thấy bài thi cực dễ, lẽ ra chúng chúng tôi không cần phải học chăm như vậy.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

We should participate in the movements ______ the natural environment.

A. organizing to conserve

B. organized to conserve

C. organized conserving

D. which organize to conserve

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ:

- Khi hành động mang tính chủ động thì rút gọn động từ thành V-ing.

- Khi hành động mang tính bị động thì rút gọn động từ thành Vpp.

- Khi hành động có tính thứ tự (có các từ như fìrst, second, last, ...) thì rút gọn động từ thành “to + V (nguyên thể)”.

Trong câu, danh từ “movements” không trực tiếp thực hiện hành động nên động từ “organize” được rút gọn thành dạng Vpp. Việc bảo vệ môi trường là mục đích của các phong trào này nên “conserve” được dùng ở dạng “to + V (nguyên thể)” để chỉ mục đích.

Dịch nghĩa: Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức để bảo vệ môi trường tự nhiên.

Câu 12: It is important that he ______ everything he can.

A. learn

B. to learn

C. learning

D. learned

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc: It + be + adj + that + S + (should) V nguyên thể

Dịch: Điều quan trọng là anh ấy phải học tất cả những gì có thể.

Câu 13: By the end of next year, George ______ English for 2 years.

A. will have learned

B. will learn

C. has learned

D. would learn

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

Dấu hiệu: By the end of next year → sử dụng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.

Cấu trúc: S + will have Vp2

Dịch: Cuối năm sau, George sẽ học tiếng Anh được 2 năm.

Câu 14: It is not easy at all to get a good job without any ______ qualifications.

A. academic

B. social

C. great

D. favourite

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. academic (adj): tính học thuật

academic qualifications (n): bằng cấp học thuật

B. social (adj): thuộc về xã hội

C. great (adj): tuyệt vời

D. favourite (adj): yêu thích

Dịch: Không dễ chút nào để có được một công việc tốt mà không cần bằng cấp học thuật.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning.

It started to rain at 2 o’clock and it is still raining.

A. It has been raining at 2 o’clock.

B. It has been raining since 2 o’clock.

C. It has been raining for 2 o’clock.

D. It has been raining in 2 o’clock.

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

Cấu trúc: S + started/ began + V-ing/ to V.

= S + have Vpp/ S + have been + V-ing + since/for ….

Dịch: Trời bắt đầu mưa lúc 2 giờ và vẫn đang mưa. = Trời đã mưa từ lúc 2 giờ.

Câu 16: Write a paragraph (120 - 150 words) about the surgeon’s job. Use these guiding questions to help you.

- Is the job traditionally done by men or women?

- What are the main responsibilities of the job? Give details.

- What qualities do people need for the job? Give details or/ and explanations.

- Can both men and women do It? Give reasons.

- Will people benefit from having both male and female surgeons?

Lời giải:

Gợi ý:

The surgeon's job is traditionally most common for men. Surgeons have to perform operations on patients. They also have to make important decisions about patients' health and safety. Besides medical knowledge, surgeons need both physical and mental strength to perform long and tiring operations. In addition, surgeons need to have excellent eyesight and skillful hands. A surgeon works with a team, so he/ she needs good teamwork and communication skills. Although it is traditionally seen as a male job, the number of women surgeons is increasing now. Women as mentally strong as men, and they can perform long operations. In summary, women can make great surgeons, and everybody will benefit from having both male and female surgeons.

Dịch:

Công việc của bác sĩ phẫu thuật từ trước đến nay chủ yếu là nam giới. Các bác sĩ phẫu thuật phải thực hiện các phẫu thuật cho bệnh nhân. Họ cũng phải đưa ra các quyết định quan trọng về sức khỏe và sự an toàn của bệnh nhân. Bên cạnh kiến thức y học, bác sĩ phẫu thuật cần cả thể lực và trí lực để thực hiện những ca mổ kéo dài và mệt mỏi. Ngoài ra, bác sĩ phẫu thuật cần phải có thị lực tuyệt vời và đôi tay khéo léo. Bác sĩ phẫu thuật làm việc theo nhóm, vì vậy anh ấy/ cô ấy cần có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt. Mặc dù luôn được xem là công việc của nam giới, nhưng hiện nay số lượng nữ bác sĩ phẫu thuật đang tăng lên. Phụ nữ có tinh thần mạnh mẽ như nam giới, và họ có thể thực hiện các cuộc phẫu thuật kéo dài. Tóm lại, phụ nữ có thể làm bác sĩ phẫu thuật giỏi, và mọi người sẽ được lợi khi có bác sĩ phẫu thuật cả nam và nữ.

Câu 17: The waste from the chemical factory is extremely_______.

A. harm

B. harmful

C. unharmed

D. harmless

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

Vị trí trống cần tính từ vì theo sau “tobe”.

A. harm (v): gây hại

B. harmful (adj): gây hại cho, có hại cho

C. unharmed (adj): không bị tổn hại

D. harmless (adj): vô hại

Dịch: Chất thải từ nhà máy hóa chất cực kỳ có hại.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Known worldwide by its panda logo, World Wildlife Fund (WWF) is dedicated to protecting ______ world's wildlife and the rich biological diversity that we all need to survive.

A. a

B. an

C. the

D. Ø

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

Wildlife (n): thế giới hoang dã, là danh từ chỉ sự duy nhất tên ta sử dụng mạo từ “the”.

Dịch: Được biết đến với logo chú gấu trúc, Quỹ Động vật hoang dã Thế giới (WWF) nỗ lực bảo vệ các loài thú hoang dã trên toàn thế giới và sự đa dạng sinh thái mà chúng ta đều cần để tồn tại.

Câu 19: They cancelled all flights because of fog.

A. All flights because of fog were cancelled.

B. All flights were cancelled because of fog.

C. All flights were because of cancelled.

D. All flights were cancelled by them because of fog.

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

Câu bị động thì QKĐ: was/were + Vpp

Because of + V-ing/N/cụm N/O: vì cái gì/vì làm gì/vì ai

Dịch: Họ đã hủy tất cả các chuyến bay vì sương mù. = Tất cả các chuyến bay đã bị hủy vì sương mù.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Climate change leads to numerous catastrophic consequences.

A. Numerous catastrophic consequences result in climate change.

B. Numerous catastrophic consequences result from climate change.

C. Climate change results from numerous catastrophic consequences.

D. Numerous catastrophic consequences cause climate change.

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

lead to (v) = result from: dẫn đến, là do

Dịch: Biến đổi khí hậu dẫn đến nhiều hậu quả thảm khốc.

A. Nhiều hậu quả thảm khốc dẫn đến biến đổi khí hậu.

B. Vô số hậu quả thảm khốc là do biến đổi khí hậu.

C. Biến đổi khí hậu là kết quả của nhiều hậu quả thảm khốc.

D. Vô số hậu quả thảm khốc gây ra biến đổi khí hậu.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word (5) in each of the following questions.

There has been a hot debate among the scientists relating to the pros and cons of using robotic probes to study distant objects in space.

A. problems and solutions

B. advantages and disadvantages

C. solutions and limitations

D. causes and effects

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

pros and cons = advantages and disadvantages: lợi ích và tác hại

A. vấn đề và giải pháp

C. giải pháp và hạn chế

D. nguyên nhân và ảnh hưởng

Dịch: Có rất nhiều cuộc tranh cãi nảy lửa giữa các nhà khoa học liên quan đến lợi ích và tác hại của việc sử dụng tàu thăm dò vũ trụ không gian để nghiên cứu các vật thể ngoài vũ trụ.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

She likes reading books ______ the library.

A. on

B. at

C. in

D. from

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

Giới từ chỉ nơi chốn:

on: trên → trên một địa điểm nào đó (ở trên bề mặt)

at: tại → dùng khi chỉ muốn nhắc đến địa điểm, sự có mặt của ai đó tại đâu đó (không chú ý đến vị trí cụ thể)

in: ở trong (không gian kín)

from: từ

→ in the library: ở trong thư viện (ngồi trong không gian kín của thư viện để làm gì)

Dịch: Cô ấy thích đọc sách trong thư viện.

Câu 23: If you’re not sure what “something” means, look it ______ in the dictionary.

A. for

B. out

C. at

D. up

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Look up (phr.v): tra (từ)

Dịch: Nếu bạn không chắc từ “something” có nghĩa là gì, hãy tra nó trong từ điển.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions

When I last saw him, he ______ in London.

A. has lived

B. is living

C. was living

D. has been living

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

Thì quá khứ tiếp diễn nói về một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào (hành động xen vào chia ở quá khứ đơn).

Công thức: when + S + V2, S + was/ were + V-ing

Dịch: Khi tôi gặp anh ấy lần cuối, anh ấy đang sống ở Luân Đôn.

Câu 25: There are usually a lot of job seekers applying for one position. Only a few of them are ______ for an interview.

A. shortlisted

B. listed

C. screened

D. tested

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

A. shortlist (v): lọt vào danh sách

B. list (v): liệt kê

C. screen (v): sàng lọc

D. test (v): kiểm tra, thử nghiệm

Dịch: Thường có rất nhiều người tìm việc ứng cử vào một vị trí. Nhưng chỉ một vài trong số họ được lọt vào danh sách phỏng vấn.

Câu 26: A penalty shot is ______ when a major foul is committed inside the 5-meter line.

A. prevented

B. awarded

C. committed

D. ranged

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

award a penalty shot: hưởng một quả đá phạt đền

A. prevented (v): phòng tránh, ngăn cản

B. awarded (v): trao tặng

C. committed (v): mắc, vi phạm (lỗi, quy định), cam kết

D. ranged (v): xếp thành hàng

Dịch: Một quả phạt đền được thực hiện khi phạm lỗi nghiêm trọng trong vạch 5 mét.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Hugh is quite worried because he hasn't ______ for the end-of-term test.

A. examined

B. researched

C. studied

D. read

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

A. examine (v): kiểm tra

B. research (v): nghiên cứu

C. study (v): học

D. read (v): đọc

Dịch: Hugh khá lo lắng vì anh ta chưa học bài cho kiểm tra cuối kỳ.

Câu 28: The principle of comprehensive inputs states that the language provided for students should go only a little beyond their current experience and understanding.

A. comprehensive

B. provided

C. current

D. understanding

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích: Cặp từ dễ gây nhầm lẫn

Comprehensive (adj): bao quát, toàn diện → Comprehensible (adj): dễ hiểu, có thể lĩnh hội được

Dịch: Nguyên tắc đầu vào dễ hiểu nêu rõ rằng ngôn ngữ cung cấp cho sinh viên chỉ nên vượt qua kinh nghiệm và hiểu biết hiện tại của họ một chút.

Câu 29: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Most climate scientists agree the main cause of the current global warming trend is human expansion of the greenhouse ______.

A. causes

B. effect

C. gas

D. damage

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

A. causes (n): nguyên nhân

B. effect (n): ảnh hưởng

C. gas (n): khí

D. damage (n): thiệt hại

greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính

→ Most climate scientists agree the main cause of the current global warming trend is human expansion of the greenhouse effect.

Dịch: Hầu hết các nhà khoa học khí hậu đều đồng ý rằng nguyên nhân chính dẫn đến xu hướng nóng lên toàn cầu hiện nay là do con người làm tăng hiệu ứng nhà kính.

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The next meeting ______ in May.

A. will hold

B. will be held

C. will be holding

D. will have held

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

Chọn “will be held” do đây là câu bị động của thì tương lai đơn: S + will + be + V3

Các đáp án còn lại đều là câu chủ động.

Dịch: Cuộc họp tới sẽ được tổ chức vào tháng 5.

Câu 31: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

All fossil fuels are ______ resources that cannot be replaced after use.

A. unlimited

B. renewable

C. available

D. non-renewable

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích:

unlimited (adj): không giới hạn

renewable (adj): có thể tái tạo

available (adj): sẵn có

non-renewable (adj): không thể tái tạo

Dịch: Tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch là những nguồn năng lượng không thể tái tạo và không thể thay thế sau khi sử dụng.

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

______ English for five years. I study it at school.

A. have been learning

B. have learnt

C. learnt

D. am learning

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

Ta thấy cuối câu có cụm “for five years” là dấu hiệu của thì HTHT và thì HTHTTD .

Vì ở đây người nói đang muốn nhấn mạnh đến quá trình học tiếng anh (chứ không phải kết quả) nên ta dùng thì HTHTTD.

Dịch: Tôi đã học tiếng anh được 5 năm. Tôi học nó ở trường.

Câu 33: They started a campaign to ______ smoking among teenagers.

A. encourage

B. decrease

C. discourage

D. prohibit

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

A. encourage (v): khuyến khích, động viên

B. decrease (v): làm giảm

C. discourage (v): làm nản lòng, ngăn cản

D. prohibit (v): ngăn cấm

Dịch: Họ phát động chiến dịch ngăn cản việc hút thuốc ở thanh thiếu niên.

Câu 34: You have to be highly ______ to do well in these subjects.

A. competitive

B. competitor

C. competition

D. competed

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

Chỗ trống cần 1 tính từ do sau “to be”.

A. competitive (adj): mang tính cạnh tranh

B. competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ

C. competition (n): cuộc tranh tài, cuộc thi đấu, sự cạnh tranh

D. competed (v): ganh đua, cạnh tranh

Dịch: Để học tốt các môn này, bạn phải có tính cạnh tranh cao.

Câu 35: Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Carbon dioxide is released through ______ processes such as respiration and volcano eruptions and through ______ activities such as deforestation, land use changes, and burning fossil fuels.

A. natural / human

B. human / human

C. man-made / ordinary

D. ordinary / man-made

Lời giải:

Đáp án: A

Giải thích:

human (adj): (thuộc) con người = man-made (adj): do con người tạo ra

natural (adj): (thuộc) tự nhiên

ordinary (adj): bình thường

Dịch: Khí CO2 được thải ra từ các quá trình tự nhiên như hô hấp và phun trào núi lửa và thông qua các hoạt động của con người như chặt phá rừng, thay đổi cách sử dụng đất, và đốt nhiên liệu hóa thạch.

 

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá