Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 114) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Talk about the qualities and skills that you think are necessary for an astronaut
Câu 20: Talk about the qualities and skills that you think are necessary for an astronaut.
Lời giải:
Gợi ý: Before you became an astronaut, you could join the military or go to college. There are two main categories for astronaut candidates: military applicants and civilian applicants. The prerequisite to becoming a NASA candidate is that you must have one of the degrees such as a bachelor's degree in engineering, biological science, physical science or mathematics... Many astronauts have a master's degree. Next, to become an astronaut, you must pass the following physical requirements: 20/20 vision (natural or glasses). Blood pressure should not exceed 140/90 mmHg in the sitting position. Height from 62 to 75 inches (about 1.57 to 1.91 m). You also have to undergo a rigorous physical test, only really healthy people can withstand the harsh conditions of space.
Dịch: Trước khi trở thành một phi hành gia, bạn có thể tham gia quân đội hoặc học ở trường đại học. Có hai phân loại chính dành cho ứng viên phi hành gia: ứng viên quân sự và ứng viên dân sự. Điều kiện tiên quyết để trở thành một ứng viên của NASA là bạn phải một trong các bằng cấp như cử nhân kỹ thuật, khoa học sinh học, khoa học vật lý hoặc toán học... Nhiều phi hành gia có trình độ thạc sĩ, thậm chí là tiến sĩ.Tiếp theo để trở thành một phi hành gia, bạn bắt buộc phải vượt qua những yêu cầu về thể chất sau: Tầm nhìn 20/20 (hoặc tự nhiên, hoặc với kính). Huyết áp không quá 140/90 mmHg ở tư thế ngồi. Chiều cao từ 62 đến 75 inch (khoảng 1.57 đến 1.91 m). Bạn còn phải trải qua một cuộc kiểm tra gắt gao về thể lực, chỉ có những người thực sự rất khỏe mạnh mới có thể chịu được điều kiện khác nghiệt ngoài không gian.Có những cuộc phỏng vấn trong quá trình lựa chọn để tìm ra một ứng cử viên có đủ điều kiện thể chất và tâm lý để có thể làm việc như một phi hành gia.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: Students can join one of our ________ to clean the beaches all around Vietnam. (CLEANUP)
Câu 2: Fill in each blank with a suitable preposition.
Câu 4: The staffs in that office all have great respect for their boss. (look)
Câu 5: Choose the word that has main stress placed differently from the others
Câu 6: Write a paragraph of 50-60 words about the robots you would like to have
Câu 8: You should give your old clothes to those _________.
Câu 9: I didn't spend as much money as you. => You spent …
Câu 10: Skycycling tubes will be easy ______.
Câu 11: We should make young people realize that drug-taking is ________. (DESTROY)
Câu 13: _____ is a religious song that people sing at Christmas.
Câu 15: He was made (sign) a paper admitting his guilt.
Câu 16: I am ______ that people have spoiled this area.
Câu 17: Mrs. Ha suggested ................. a plumber to check cracks in the pipes.
Câu 18: Supply the correct form of the verb
Câu 19: My parents take me to the circus once ...... a while.
Câu 20: Talk about the qualities and skills that you think are necessary for an astronaut.
Câu 21: Severe weather conditions have had a serious effect on traffic. (AFFECTED)
Câu 22: Daisy got depressed. She couldn't do anything but cry all day.
Câu 23: Viết lại câu dùng so sánh kép: The weather is hot. We feel uncomfortable.
Câu 25: You must never mention this to him. => Under ...............................
Câu 26: Read the passage and answer the questions.
Câu 27: She is too busy with four kids in the house. (hands)
Câu 28: the phone/ While Hoa/ dinner/ was eating/ rang
Câu 29: The movie on TV last night made me __________.
Câu 30: Chuyển sang câu bị động: Have they changed the window of the laboratory?
Câu 31: Write some things you can prepare for higher education in the UK.
Câu 32: ______ is a person who installs and repairs water pipes.
Câu 33: A train leaves at 8 o'clock every morning. ⇒ There is _____.
Câu 34: If there is sometimes wrong with the light, ask an ___ to look at it (electric).
Câu 35: Circle the letter A, B, C, or D before the mistake in each sentence.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.