Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 117) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Read the text then give the correct form of verb. It (0. be) is Sunday evening and my friends
Câu 24: Read the text then give the correct form of verb.
It (0. be) is Sunday evening and my friends and I (1. be) __________ Jane’s birthday party. Jane (2. wear) ___________a beautiful long dress and (3. stand) _____ next to her boyfriend. Some guests (4. drink) ______wine or beer in the corner of the room. Some of her relatives (5. dance) ______ in the middle of the room. Most people (6.sit) __________on chairs, (7. enjoy) ________ foods and (8. chat) _______with one another. We often (9. go)________ to our friends’ birthday parties. We always (10. dress) ________ well and (11. travel) _________by taxi. Parties never (12. make) ________us bored because we like.
Lời giải:
Đáp án:
1. are |
2. is wearing |
3. standing |
4. are drinking |
5. are dancing |
6. are sitting |
7. enjoying |
8. chatting |
9. go |
10. dress |
11. travel |
12. make |
Dịch:
Đây là tối Chủ nhật và bạn bè của tôi và tôi đang ở bữa tiệc sinh nhật của Jane. Jane đang mặc một chiếc áo dài rất đẹp và đứng cạnh bạn trai của cô ấy. Một số khách đang uống rượu hoặc bia ở góc phòng. Một số người thân của cô ấy đang nhảy múa ở giữa phòng. Hầu hết mọi người đang ngồi trên ghế, thưởng thức đồ ăn và trò chuyện với nhau. Chúng tôi thường đến các bữa tiệc sinh nhật của bạn bè. Chúng tôi luôn ăn mặc đẹp và di chuyển bằng taxi. Những bữa tiệc không bao giờ khiến chúng ta buồn chán vì chúng ta thích chúng.
Xem thêm các câu hỏi ôn tập Tiếng anh chọn lọc, hay khác:
Câu 1: Soil pollution can lead to lack __________ food.
Câu 2: We want to visit a museum. It opens at 12.00.
Câu 3: The test is not ………….… difficult ……………… it was last month.
Câu 5: You are the only person _____ I can talk.
Câu 7: Ho Chi Minh City has been divided into twenty-four ___________ divisions since December 2003.
Câu 8: I wish he ……………. here now. (be)
Câu 10: _____ in Japan have found that human ageing may be able to be delayed or even reversed.
Câu 11: Change all of the adjective clauses to adjective phrases.
Câu 14: Under the table _______ a sleeping dog.
Câu 16: Did you know your English teacher and your mother are the same ____?
Câu 18: ____________? – Yes, I’d like to.
Câu 19: I didn't see her again for five years.
Câu 20: Each sentence has ONE mistake. Find and correct it
Câu 21: If he ____ as honest as you believe, he wouldn’t have done that.
Câu 22: If I were you, I _______ her last night.
Câu 24: Read the text then give the correct form of verb.
Câu 25: It/ be said/ Ha Long Bay/ one/ the most interesting/tourist attraction/ Vietnam.
Câu 26: Jenny took a taxi, but she still arrived late for the interview.
Câu 28: Our school has made __________ for the coming sports contests. (prepare)
Câu 30: The computer will make a joke to wake up when you feel sleepy.
Câu 31: By the time we get there, the film ____.
Câu 32: The man who is speaking to John is my brother.
Câu 34: Sắp xếp câu: The/princess/a/had/problem/her/with/leg/couldn't/walk/and/.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.