Với giải Bài 4 trang 32 sách bài tập Toán 6 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem:
Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của: a) 16 và 24
Bài 4 trang 32 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của:
a) 16 và 24;
b) 180 và 234;
c) 60, 90 và 135.
Lời giải
a) Ta có: 16 = 24, 24 = 23.3
Lập tích các thừa số chung mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất, ta được: 23.
ƯCLN(16,24) = 23 = 8.
ƯC(16,24) = Ư(8) = {1; 2; 4; 8}.
Vậy ƯCLN(16,24) = 8 và ƯC(16,24) = {1; 2; 4; 8}.
b) Ta có: 180 = 22.32.5 và 234 = 2.32.13;
Lập tích các thừa số chung mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất, ta được: 2.32.
ƯCLN(180,234) = 2.32 = 2.9 = 18.
ƯC(180,234) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.
Vậy ƯCLN(180,234) = 18 và ƯC(180,234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}.
c) Ta có 60 = 22.3.5, 90 = 2.32.5 và 135 = 33.5.
Lập tích các thừa số chung mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất, ta được: 3.5.
ƯCLN(60,90,135) = 3.5 = 15.
ƯC(60,90,135) = Ư(15) = {1; 3; 5; 15}.
Vậy ƯCLN(60,90,135) = 15 và ƯC(60,90,135) = {1; 3; 5; 15}.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 32 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm: a) ƯC(24,36);
Bài 2 trang 32 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm: a) ƯCLN(3,24)
Bài 3 trang 32 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm: a) ƯCLN(56,140);
Bài 4 trang 32 SBT Toán 6 Tập 1: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của:
Bài 6 trang 32 SBT Toán 6 Tập 1: Hai phân số và có bằng nhau không? Hãy giải thích.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.